Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Art
- Communication and Media
- Fashion and Texttiles
- Land and Property Management
Địa chỉ: London, England
Học phí:
Bậc học: Master’s degree
Học bổng: 65 triệu - 93 triệu VND
Xếp hạng: #711-720 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Đại học Westminster là trường đại học công lập được thành lập vào năm 1838 với tư cách là học viện bách khoa đầu tiên của Anh. Trường hiện có khoảng 19,000 sinh viên đến từ hơn 160 quốc gia trên thế giới. Đại học Westminster là một tổ chức giáo dục quốc tế đa dạng và năng động, được thiết kế theo phong cách Hoàng gia và có nét cổ kính vẫn giữ nguyên 4 khu học xá: trong đó 1 khu học xá được đặt tại phía Tây Bắc London còn 3 khu học xá (New Cavedish, Regent Street và Marylebone) thì nằm ở ngay trung tâm thành phố London với khuôn viên lớn có hệ thống đường xá thuận lợi để di chuyển trong khắp các nơi trong thủ đô sầm uất.
- Xếp thứ 102 trường có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Anh theo Guardian năm 2020; Nằm trong top 10 trường Đại học tại UK có tỷ lệ sinh viên quốc tế theo học nhiều nhất (theo QS Ranking 2019); 90% các nghiên cứu tại trường được đánh giá là “international recognised or better” (Research Excellence Framework 2014); Nằm trong top 25 trường có chất lượng đào tạo tuyệt vời nhất tại Anh Quốc (theo The Guardian Ranking 2019)
- Đại học Westminster hiện đang cung cấp 306 khóa học với đa dạng bậc học như cử nhân, sau đại học, các khóa học chuyên môn, các khóa ngắn hạn và khóa dự bị đại học; các khóa học linh động về thời gian như: toàn thời gian, bán thời gian, trải đều trên 35 lĩnh vực khác nhau như: Kế toán
- tài chính và Kinh tế học; Kiến trúc; Nghệ thuật và Thiết kế; Giáo dục; Truyền thông và Truyền thông đại chúng; Thời trang; Ngôn ngữ Anh; Báo chí;…
Học phí | |||
Foundation Program | 17,760 – 23,480 GBP tương đương 579,807,000 – 766,546,000 VND | ||
PreMaster Program | 23,310 – 23,930 GBP tương đương 760,996,000 – 781,237,000 VND | ||
Undergraduate and Postgraduate | 15,000 – 17,000 GBP tương đương 489,628,000 – 554,912,000 VND | ||
Học bổng | |||
Foundation Entrance Scholarship | 2,000 GBP tương đương 65,293,000 VND | ||
Foundation Progression Scholarship | 2,000 GBP tương đương 65,293,000 VND | ||
International Postgraduate Part Fee Scholarship | 3,000 GBP tương đương 93,864,000 VND |
Foundation Program | – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – Hoàn thành lớp 11 với điểm trung bình từ 7.0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT với điểm trung bình lớp 12 từ 6.5 trở lên | ||
PreMaster Program | – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Tốt nghiệp Đại học ở Việt Nam | ||
Undergraduate | – Hoàn thành chương trình A Level hoặc IB (yêu cầu khác nhau tùy thuộc vào từng khóa học) – Hoàn thành chương trình năm nhất Đại học ở Việt Nam với điểm GPA 2.6/4.0 hoặc 7.0/10 trở lên – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) | ||
Postgraduate | – Tốt nghiệp Đại học với GPA tối thiểu 7.0 – IELTS 6.5 (điểm Writing tối thiểu 6.5) |
Master’s degree | |
Arts and Humanities | Architecture and Environmental Design |
Architecture | |
Interior Architecture | |
International Planning and Sustainable Development | |
Urban and Regional Planning | |
Urban Design | |
Architecture & Sustainable Heritage | |
Art and Emerging Technologies | |
Art and Visual Culture | |
Cultural and Critical Studies | |
Expanded Photography | |
Global Contemporary Art | |
Interactive Media Practice | |
Museums, Galleries and Contemporary Culture | |
Creative Writing: Writing the City | |
English Language and Linguistics | |
English Language and Literature | |
English Literature: Modern and Contemporary Fictions | |
Professional Writing | |
Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL) | |
Fashion Business Management | |
Menswear | |
Film, Television and Moving Image | |
Communication | |
Digital Media: Storytelling and Production | |
Global Media | |
International Media Business | |
Media and Development | |
Media Management | |
Media, Campaigning and Social Change | |
Multimedia Journalism (Broadcast) | |
Multimedia Journalism (Print & Online) | |
Public Relations | |
Social Media and Digital Communication | |
Audio Production | |
Music Business Management | |
Engineering and Technology | AI, Data and Communication |
Big Data Technologies | |
Cyber Security and Forensics | |
Data Science and Analytics | |
Software Engineering (Conversion) | |
Artificial Intelligence and Digital Health | |
FinTech with Business Analytics | |
Life Sciences and Medicine | Global Public Health Nutrition |
Global Public Health with Data Science | |
Health and Wellbeing | |
Sport and Exercise Nutrition | |
Health Psychology | |
Psychology | |
Natural Sciences | Applied Biotechnology |
Biomedical Science | |
Pharmaceutical Science | |
Social Sciences and Management | Finance (Banking) |
Finance (International Finance) | |
Finance and Accounting | |
Investment and Risk Finance | |
Business and Organisational Psychology | |
Business of Film | |
Digital Business | |
Entrepreneurship, Innovation and Enterprise Development | |
Human Resource Management | |
International Business and Management | |
International Development Management | |
International Human Resource Management | |
Management | |
Marketing Communications | |
Marketing Management | |
Master of Business Administration | |
Project Management | |
Sustainability Management and Innovation | |
Construction Project Management | |
Real Estate Development | |
Global Criminology | |
Economic Policy and Analysis | |
Corporate Finance Law | |
Entertainment Law | |
International and Commercial Dispute Resolution Law | |
International Commercial and Corporate Law | |
International Law | |
Law and Technology | |
Legal Practice | |
Data and Marketing Analytics | |
Digital Marketing Management | |
Diplomacy and Global Politics | |
Global Development | |
International Relations and Democratic Politics | |
International Relations and Security | |
International Relations | |
Event Design and Management | |
Tourism Management | |
Air Transport Planning and Management | |
Logistics and Supply Chain Management | |
Transport Planning |
Tuy được thành lập từ cách đây gần 180 năm nhưng trường được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, đi kèm với đó là khuôn viên nhiều cây xanh và vẫn mang đậm phong cách hoàng gia. Đại học Westminster có 3 cơ sở trong thành phố London, cạnh nhiều khu vực vui chơi, trung tâm thương mại, bao gồm rạp chiếu phim, cơ sở thể thao, không gian trưng bày. Trong khuôn viên nhà trường có đầy đủ các không gian để phục vụ cho công tác giảng dạy như:
- Thư viện chứa hơn 30.000 tập san điện tử, 20.000 cuốn ebook và 230 cơ sở dữ liệu khác nhau.
- Hơn 3.500 máy tính với đầy đủ các phần mềm, các gói xử lý văn bản và các phần mềm chuyên dụng.
- Cơ sở Harrow cung cấp các phòng thu âm nhạc, TV, các studio chụp ảnh hay các phòng thông tin đa phương tiện. Ngoài ra, các sinh viên theo học ngành Khoa học đời sống còn có thể sử dụng các phòng thí nghiệm với các trang thiết bị công nghệ cao tại cơ sở Cavendish.
- Với các xưởng chế tạo gỗ, đúc kim loại, gốm sứ được trang bị riêng và thậm chí là phòng thí nghiệm chế tạo kỹ thuật số hiện đại được trang bị máy in 3D và máy cắt laser, trường luôn đảm bảo sinh viên được tiếp cận với các thiết bị mới nhất.