Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Veterinary Science
- Pharmacy and Pharmacology
- Medicine
Địa chỉ: Liverpool, England
Học phí:
Bậc học: Bachelor's degree
Học bổng: 100 triệu - 240 triệu VND
Xếp hạng: #165 (QS World University Rankings 2025)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- University of Liverpool là một trong những trường đại học hàng đầu ở Anh, được thành lập vào năm 1881 và là một trong các thành viên sáng lập của Russel Group. 91% nghiên cứu của trường là hàng đầu thế giới hoặc xuất sắc quốc tế (Ref 2021). University of Liverpool cũng là đại học duy nhất ở Vương quốc Anh có phạm vi giáo dục lâm sàng đầy đủ (Khoa học sinh học, Y học lâm sàng, Khoa học Sức khỏe, Nha khoa, Khoa học Thú y và Y học nhiệt đới).
- Đại học Liverpool lọt Top 1% các trường đại học trên thế giới, xếp hạng #165 thế giới (QS WUR 2025), 94% sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm hoặc học lên cao trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp.
- University of Liverpool cũng là trường đại học đầu tiên của Vương Quốc Anh thành lập các khoa về Hải dương học, Thiết kế dân dụng, Kiến trúc và Hóa sinh tại Phòng thí nghiệm Johnston.
- Trường được xếp hạng thứ 13 tại Vương quốc Anh về chi phí dịch vụ và cơ sở vật chất cho mỗi sinh viên và Trường là một trong 25 trường đại học hàng đầu được nhắm đến nhiều nhất bởi các tổ chức tuyển dụng sau đại học hàng đầu ở Anh (High Fliers Research)
Học phí | |||
Foundation Program | 21,160 – 22,630 GBP tương đương 699,173,000 – 747,745,000 VND | ||
PreMaster Program | 23,020 – 24,540 GBP tương đương 760,632,000 – 810,856,000 VND | ||
Undergraduate and Postgraduate | 22,400 – 44,550 GBP tương đương 740,145,000 – 1,472,031,000 VND | ||
Học bổng | |||
Foundation Entrance Scholarship | 3,000 GBP tương đương 99,126,000 VND | ||
Foundation Progression Scholarship | 5,000 GBP tương đương 165,211,000 VND | ||
Undergraduate Global Advancement Scholarship | 5,000 GBP tương đương 165,211,000 VND | ||
Postgraduate Global Advancement Scholarship | 7,500 GBP tương đương 247,816,000 VND |
Foundation Program | – IELTS 4.0 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình học tập từ 7.0 trở lên | ||
PreMaster Program | – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Tốt nghiệp Đại học với điểm trung bình học tập từ 6.0 trở lên | ||
Undergraduate | – A Level, IB, SAT – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | ||
Postgraduate | – Tốt nghiệp Đại học với GPA tối thiểu 7.0 – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) |
Bachelor’s degree | |
Arts and Humanities | Ancient History |
Archaeology | |
Archaeology of Ancient Civilisations | |
Classical Studies | |
Classics | |
Egyptology | |
Evolutionary Anthropology | |
Architecture | |
Architecture Design Studies | |
English | |
English Language | |
English Literature | |
English Literature with Drama Studies | |
English with World Literature | |
History | |
Irish Studies | |
Catalan | |
Chinese Studies | |
French | |
German | |
Hispanic Studies | |
Italian | |
Media and Culture | |
Modern Languages | |
Portuguese | |
Spanish | |
Music | |
Music and Popular Music | |
Music and Technology | |
Popular Music | |
Film Studies | |
Engineering and Technology | Aerospace Engineering |
Aerospace Engineering with Pilot Studies | |
Avionic Systems | |
Computer Science and Electronic Engineering | |
Computer Science with Software Development | |
Financial Computing | |
Game Design | |
Computer Science | |
Media, Data and Society | |
Electrical and Electronic Engineering | |
Mechanical Engineering | |
Mechatronics and Robotic Systems | |
Architectural Engineering | |
Chemical Engineering | |
Civil Engineering | |
Engineering | |
Product Design Engineering | |
Life Sciences and Medicine | Anatomy and Human Biology |
Biological Sciences | |
Biomedical Sciences | |
Microbiology and Infection | |
Pharmacology | |
Dental Surgery | |
Dental Therapy | |
Diagnostic Radiography | |
Nursing | |
Occupational Therapy | |
Orthoptics | |
Physiotherapy | |
Therapeutic Radiography and Oncology | |
Acute, Critical and Emergency Care | |
Psychology | |
Natural Sciences | Biochemistry |
Chemical Sciences | |
Chemistry | |
Medicinal Chemistry | |
Climate Science | |
Earth Sciences | |
Geology with Physical Geography | |
Geophysics (Geology) | |
Biological Sciences | |
Environment and Planning | |
Environmental Science | |
Marine Biology | |
Marine Biology with Oceanography | |
Mathematics with Ocean and Climate Sciences | |
Ocean Sciences | |
Zoology | |
Environmental Geoscience | |
Geography | |
Geography and Oceanography | |
Geography and Planning | |
Geology | |
Urban Planning | |
Actuarial Mathematics | |
Mathematical Sciences | |
Mathematics | |
Mathematics and Computer Science | |
Mathematics and Economics | |
Mathematics and Music Technology | |
Mathematics and Philosophy | |
Mathematics and Statistics | |
Mathematics with Finance | |
Mathematics with Languages | |
Physics and Mathematics | |
Physical Sciences | |
Physics | |
Physics with Astronomy | |
Physics with Nuclear Science | |
Physics with Medical Applications | |
Physics | |
Bioveterinary Science | |
Veterinary Conservation Medicine | |
Veterinary Science | |
Social Sciences and Management | Accounting and Finance |
Business Economics | |
Economics | |
Finance and Data Analytics | |
Business Management | |
International Business | |
Law with Business | |
Marketing | |
Politics and International Business | |
Communication and Media | |
Communication and Media and Game Design Studies | |
Communication, Media and Politics | |
Communication, Media and Popular Music | |
Philosophy | |
Philosophy and Politics | |
Philosophy, Politics and Economics | |
International Relations | |
Law with Politics | |
Politics | |
Criminology | |
Criminology with Social Policy | |
Criminology with Sociology | |
Law with Criminology | |
Social Policy Combined degree | |
Sociology | |
Sociology with Criminology |
- Trường có ba cơ sở, một cơ sở trong khuôn viên thành phố Liverpool, một cơ sở giảng dạy sau đại học chỉ có tại London và một quan hệ đối tác tiên phong trên toàn cầu với Đại học Xi’an Jiaotong ở Tô Châu, Trung Quốc. Hệ thống cơ sở vật chất tiên tiến bậc nhất và dịch vụ hỗ trợ sinh viên đảm bảo trường giữ vững vị trí trong top 30 đại học hàng đầu Vương quốc Anh (#18, theo Complete University Guide 2025)
- Khu vực Sport Liverpool hiện đang có rất nhiều các cơ sở thể thao chất lượng cao, bao gồm hồ bơi dài 25 mét, 2 phòng thể thao, 4 sân bóng quần, quán cà phê thể thao và cả phòng tập khiêu vũ.
- Các thư viện thuộc đại học University of Liverpool hiện đang có hơn 2 triệu cuốn sách, 65.000 tạp chí điện tử. Sinh viên cũng có thể truy cập trực tuyến vào các cơ sở dữ liệu lớn của trường ngay khi có nhu cầu.
- Ngoài học tập, trong cuộc sống thường ngày, sinh viên cũng có thể tham gia các hoạt động khác nhau như tình nguyện, cố vấn, tham gia các câu lạc bộ thể thao và cả 150 tổ chức CLB hiện đang hoạt động trong trường.