Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Marketing
- Accounting and Finance
- Business and Management
Địa chỉ: London, UK
Học phí:
Bậc học: Master’s degree
Học bổng: 90 triệu VNĐ
Xếp hạng: #671 - 680 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Đại học Greenwich được thành lập từ năm 1890, là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Anh với hơn 260.000 cựu sinh viên. Với bề dày kinh nghiệm đào tạo hơn 130 năm cùng đội ngũ giảng viên ưu tú, hiện nay, chương trình đại học của Greenwich đang được đào tạo tại hơn 30 quốc gia và vùng lãnh thổ trong đó có Việt Nam.
- Greenwich hiện cung cấp hơn 200 khóa học bậc đại học cũng như gần 150 khóa học cao học thông qua 4 khoa trực thuộc: Khoa Khai phóng và Khoa học, Trường Kinh doanh, Khoa Giáo dục và Y tế, Trường Kỹ thuật và Khoa học Tự nhiên.
- Top 501 – 600 trường đại học tốt nhất thế giới năm 2023 theo THE World University Rankings
- Top 671 – 680 trường đại học tốt nhất thế giới năm 2024 theo THE QS Rankings
- Top 100 trường đại học có tầm ảnh hưởng nhất thế giới theo THE Impact Rankings
- Top 3 trường đại học tốt nhất tại Anh Quốc do sinh viên bình chọn bởi StudentCrowd
- – Trường được trao tặng 4 Giải thưởng của Nữ hoàng Anh cho những thành tích xuất sắc trong công tác đào tạo đại học và sau đại học; 9 Giải thưởng Times Higher Education Awards (THE Awards) ở các hạng mục: Giảng viên sáng tạo nhất; Nghiên cứu Kỹ thuật Xuất sắc; Chiến lược Quốc tế Xuất sắc; Đóng góp Nổi bật cho Cải tiến và Công nghệ và Phát triển Bền vững
- Đại học Greenwich xếp hạng Bạc của Khung đánh giá chất lượng giảng dạy xuất sắc (TEF) nhờ sở hữu chương trình đào tạo, các nguồn học liệu, tư liệu giảng dạy chất lượng cao và khả năng cung cấp cho sinh viên chương trình học đáp ứng được từng nhu cầu cá nhân.
- Trường có tỷ lệ sinh viên hài lòng cao nhất trong số những trường ở London (theo The Sunday Times).
- Nhiều chương trình đào tạo của Đại học Greenwich được chứng nhận chất lượng bởi cơ quan kiểm định chuyên môn như: Hiệp hội máy tính Anh Quốc (BCS), Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh Quốc (ACCA), Viện Kiến trúc Hoàng gia Anh (RIBA), Viện Kỹ thuật và Công nghệ (IET),… Trường cũng liên kết với nhiều cơ sở giáo dục trong khu vực và quốc tế, mang đến cho sinh viên nhiều chương trình học và cơ hội học tập tại nước ngoài.
Học phí | |||
International Year Zero (IYZ) | 15,995 GBP tương đương 499,150,000 VND | ||
International Year One (IYO) | 16,495 GBP tương đương 514,760,000 VND | ||
Pre-Master (PM) | 9,495 GBP/kỳ tương đương 296,310,000 VND | ||
Undergraduate & Postgraduate | 17,000 – 21,000 GBP tương đương 530,520,000 – 655,345,000 VND | ||
Học bổng | |||
International Scholarships Award | 3,000 GBP tương đương 93,620,000 VND dành cho sinh viên quốc tế được nhận vào học tại Đại học Greenwich. |
IYZ, IYP, PM | IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) | ||
Undergraduate | IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) | ||
Postgraduate | IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
Master’s degree | |
Arts and Humanities | Architectural Practice |
Architecture, Landscape and Urbanism | |
Design | |
Digital Arts | |
Landscape Architecture | |
Media and Creative Cultures | |
Web Design and Content Planning | |
Applied Linguistics | |
Creative Writing | |
English Literature | |
International Relations | |
Film Production | |
Music and Sound Design | |
Engineering and Technology | Big Data and Business Intelligence |
Computer Forensics and Cyber Security | |
Computer Science (Network Engineering) | |
Computer Science | |
Computing and Information Systems | |
Data Science (FinTech) | |
Data Science and its Applications | |
Data Science | |
Management of Business Information Technology | |
Advanced Chemical Engineering | |
Applied Artificial Intelligence for Engineering | |
Civil Engineering | |
Construction Management and Economics | |
Construction Project Management | |
Electrical Power Engineering | |
Electrical and Electronic Engineering | |
Engineering | |
Engineering Management | |
Facilities Management | |
Global Shipping Management | |
Mechanical and Manufacturing Engineering | |
Occupational Hygiene | |
Product Design Engineering | |
Real Estate Development and Investment | |
Real Estate | |
Safety, Health and Environment | |
Sustainable Building Design and Engineering | |
Water, Waste and Environmental Engineering | |
Life sciences and Medicine | Advanced Clinical Practice |
Advanced Clinical Practitioner | |
Enhanced Professional Practice | |
Health Sciences | |
Healthcare Practice | |
Interprofessional Healthcare Simulation | |
Nursing (Adult Nursing) | |
Nursing (Children’s Nursing) | |
Nursing (Learning Disabilities Nursing) | |
Nursing (Mental Health Nursing) | |
Specialist Community Public Health Nursing (Health Visiting and School Nursing) | |
Specialist Practitioner (District Nursing) | |
Child and Adolescent Psychology | |
Forensic Psychology | |
Global Health Management | |
Global Public Health | |
Human Sciences | |
Occupational Psychology | |
Psychology | |
Social Work | |
Sport and Exercise Psychology | |
Strength and Conditioning | |
Therapeutic Counselling | |
General Pharmacy Practice | |
Independent/Supplementary Prescribing | |
Medicines Optimisation | |
Biomedical Science | |
Haematology | |
Healthcare Management | |
Healthcare Quality Management | |
Pharmaceutical Science | |
Natural Sciences | Agriculture for Sustainable Development |
Development Studies | |
Food Safety and Quality Management | |
Global Environmental Change | |
Global Sustainable Development | |
Natural Resources | |
Biotechnology | |
Food Innovation | |
Formulation Science | |
Food Innovation, MSc | |
Science | |
Social Sciences and Management | Accounting and Finance |
Economics | |
Finance and Investment | |
Financial Management and Risk | |
Fintech and Finance | |
International Banking and Finance | |
Business Analytics | |
Business | |
International Business | |
Logistics and Supply Chain Management | |
Digital Marketing Management | |
Human Resource Management | |
Human Resources and Organisational Behaviour | |
International Events Management | |
International Tourism and Hospitality Management | |
Marketing Management | |
Marketing, Events and Tourism | |
Strategic Marketing | |
Learning and Teaching in Higher Education | |
Education and Training | |
Education | |
Higher Education | |
Primary Education | |
Doctorate in Education | |
Further Education and Training | |
Secondary (Mathematics) | |
Secondary (Physical Education) | |
Secondary (Science with Biology) | |
Secondary (Science with Chemistry) | |
Secondary (Science with Physics) | |
Special Educational Needs: Leading Effective and Inclusive Practice | |
Applied Criminology | |
Criminology and Criminal Psychology | |
Criminology, Gender and Sexualities | |
International and Commercial Law | |
Law, Regulation and the International Financial System |
- Đại học Greenwich hiện có 3 cơ sở tại London và Medway, cụ thể là cơ sở Greenwich, cơ sở Avery Hill và cơ sở Medway. Sinh viên có thể di chuyển giữa các cơ sở dễ dàng bằng ô tô, xe buýt hoặc tàu hỏa, gần với các sân bay để tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên quốc tế đã có thị thực du học tại Vương quốc Anh.
- Cơ sở vật chất theo từng cơ sở đào tạo:
• Cơ sở Greenwich: Thư viện, studio và một số cơ sở giảng dạy, nghiên cứu và xã hội.
• Cơ sở Avery Hill: Phòng thí nghiệm kỹ năng lâm sàng, giảng đường, trung tâm thể thao và giảng dạy, cửa hàng, quán cà phê, căng tin, phòng giặt là nhỏ, bãi đậu xe đạp và phòng tập thể dục đầy đủ trang thiết bị.
• Cơ sở Medway: Phòng thí nghiệm hiện đại, trung tâm tài nguyên học tập đẳng cấp thế giới, ký túc xá và khu vực vận động, trung tâm thể thao.