Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Social Policy and Administration
- Veterinary Science
- Philosophy
Địa chỉ: Bristol, UK
Học phí:
Bậc học: Master’s degree
Học bổng: 200 triệu VNĐ
Xếp hạng: #55 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Trường Đại học Bristol được thành lập từ năm 1876, tọa lạc tại thành phố Bristol sôi động, nằm ở phía tây nam nước Anh và được biết đến như người tiên phong trong phong trào bình đẳng giới.
- Trường xếp hạng #55 thế giới và hạng #9 quốc gia (Theo QS WUR 2024), xếp hạng #7 quốc gia về tỉ lệ tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp (QS Graduate Employability Rankings 2022)
- Là một thành viên của Russell Group, trường xếp hạng #5 quốc gia về nghiên cứu (Theo REF 2021) với 94% nghiên cứu được đánh giá là dẫn đầu thế giới hoặc có chất lượng xuất sắc tầm quốc tế. Trường cũng có 13 người đoạt giải Nobel bao gồm Dorothy Hodgkin – cựu sáng lập trường đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1964; nhà viết kịch Harold Pinter – người đoạt giải Nobel 2005 về Văn học và Angus Deaton – người đoạt giải Nobel Kinh tế 2016 và Sir Paul Nurse – hiệu trưởng hiện tại của trường
- Đại học Brisstol hiện có khoảng 23,000 sinh viên đang theo học tới từ hơn 120 quốc gia khác nhau, với nhiều khoá học kèm lựa chọn du học tại nước ngoài trong một học kỳ hoặc một năm học
- Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm và học lên bậc cao hơn của Đại học Bristol đạt con số vô cùng ấn tượng là 95% (năm 2022), xếp hạng 7 về khả năng sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp tại Anh (QS Ranking). Cựu sinh viên của Bristol hiện đang làm việc tại nhiều tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn lớn của thế giới như PwC, KPMG, the UK Government, Deloitte, Atkins, IBM, MI5, AstraZeneca, BT, HSBC, Rolls-Royce, Unilever, the Army, the BBC,…
Học phí | |||
Foundation Program | 21,880 – 26,200 GBP tương đương 733,131,000 – 877,881,000 VND | ||
Undergraduate & Postgraduate | 22,200 – 43,100 GBP tương đương 707,200,000 – 1,372,990,000 VND | ||
Học bổng | |||
Think Big Undergraduate Awards | 6,500 – 13,000 GBP tương đương 207,060,000 – 414,126,000 VND dành cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình cử nhân, số lượng cạnh tranh, cần gửi hồ sơ apply học bổng | ||
Think Big postgraduate award | 6,500 – 26,000 GBP tương đương 207,060,000 – 828,252,000 VND dành cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình thạc sĩ, số lượng cạnh tranh, cần gửi hồ sơ apply học bổng |
Foundation Program | IELTS từ 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) | ||
Undergraduate | IELTS từ 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) | ||
Postgraduate | IELTS từ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
Master’s degree | |
Arts and Humanities | Anthropology |
Chinese-English Audiovisual Translation | |
Chinese-English Translation | |
Comparative Literatures and Cultures | |
Composition of Music for Film and Television | |
Creative Writing | |
English Literature | |
Environmental Hunities | |
Film and Television | |
History | |
History of Art | |
Immersive Arts (Virtual and Augmented Reality) | |
Medieval Studies | |
Music | |
Translation | |
Liberal Arts | |
Theatre | |
Engineering and Technology | Advanced Composites |
Advanced Microelectronic Systems Engineering | |
Aerial Robotics | |
Biomedical Engineering | |
Biorobotics | |
Communication Networks and Signal Processing | |
Computer Science | |
Cyber Security (Infrastructures Security) | |
Data Science | |
Earthquake Engineering and Infrastructure Resilience | |
Engineering Mathematics | |
Engineering with Management | |
Financial Technology with Data Science | |
Image and Video Communications and Signal Processing | |
Immersive Technologies (Virtual and Augmented Reality) | |
Optical Communications and Signal Processing | |
Optoelectronic and Quantum Technologies | |
Robotics | |
Wireless Communications and Signal Processing | |
Aerospace Engineering | |
Civil Engineering | |
Electrical and Electronic Engineering | |
Engineering Design | |
Design Engineering | |
Mechanical and Electrical Engineering | |
Mechanical Engineering | |
Life Sciences and Medicine | Psychology and Neuroscience |
Digital Health | |
Cardiovascular Perfusion | |
Clinical Conscious Sedation and Anxiety Management | |
Clinical Oral Surgery | |
Dental Implantology | |
Epidemiology | |
Health Economics and Health Policy Analysis | |
Health Sciences Research | |
Healthcare Improvement | |
Healthcare Management | |
Medical Statistics and Health Data Science | |
Molecular Neuroscience | |
Oral Medicine | |
Orthopaedic Research Methods and Evidence-Based Medicine | |
Perfusion Science | |
Periodontology | |
Public Health | |
Reproduction and Development | |
Stem Cells and Regeneration | |
Teaching and Learning for Health Professionals | |
Translational Cardiovascular Medicine | |
Applied Neuropsychology | |
Bioinformatics | |
Biomedical Sciences Research | |
Clinical Neuropsychology | |
Science Communication for a Better Planet | |
Theoretical and Practical Clinical Neuropsychology | |
Neuropsychology | |
Cancer Biology and Immunology | |
Cellular and Molecular Medicine | |
Medical Microbiology | |
Virology and Immunology | |
Medicine | |
Neuroscience | |
Pharmacology | |
Psychology | |
Natural Sciences | Mathematics and Computer Science |
Mathematics and Philosophy | |
Mathematics and Physics | |
Physics and Philosophy | |
Logic and Philosophy of Mathematics | |
Water and Environmental Management | |
Global Wildlife Health and Conservation | |
Climate Change Science and Policy | |
Environmental Modelling and Data Analysis | |
Environmental Policy and Management | |
Geographic Data Science and Spatial Analytics | |
Global Development and Environment | |
Mathematical Sciences | |
Mathematics of Cybersecurity | |
Nanoscience and Functional Nanomaterials | |
Nuclear Science and Engineering | |
Palaeobiology | |
Scientific Computing with Data Science | |
Volcanology | |
Biochemistry | |
Biochemistry with Medical Biochemistry | |
Biochemistry with Molecular Biology and Biotechnology | |
Biology | |
Plant Sciences | |
Zoology | |
Chemical Physics | |
Chemistry | |
Chemistry with Computing | |
Environmental Geoscience | |
Geography | |
Geology | |
Mathematics | |
Palaeontology and Evolution | |
Theoretical Physics | |
Physics | |
Physics with Astrophysics | |
Physics with Computing | |
Physiological Science | |
Social Sciences and Management | Business Innovation |
Business Innovation and Entrepreneurship | |
Creative Innovation and Entrepreneurship | |
Innovation and Entrepreneurship | |
Philosophy | |
Philosophy and History of Science | |
Philosophy of Biological and Cognitive Sciences | |
Philosophy of Physics | |
Religion | |
Social Innovation and Entrepreneurship | |
Technology Innovation and Entrepreneurship | |
Accounting and Finance | |
Accounting Finance and Management | |
Advanced Quantitative Methods | |
Banking Regulation and Financial Stability | |
Business Analytics MBI | |
Contemporary Identities | |
Development and Security | |
East Asian Development and the Global Economy | |
Economics | |
Economics and Finance | |
Economics Finance and Management | |
Economics with Data Science | |
Education | |
Education (Inclusive Education) | |
Education (Leadership and Policy) | |
Education (Learning Technology and Society) | |
Education (Mathematics Education) | |
Education (Neuroscience and Education) | |
Education (Open Pathway) | |
Education (Policy and International Development) | |
Education (Secondary) | |
Education (Education and Climate Change) | |
Education (Teaching and Learning) | |
Finance and Investment | |
Financial Technology | |
Gender and International Relations | |
Global Management | |
Global Operations and Supply Chain Management | |
Global Political Economy | |
Human Geography: Society and Space | |
Human Resource Management and the Future of Work | |
International Business and Strategy: Global Challenges | |
International Development | |
International Relations | |
International Security | |
Laws | |
Law (Banking and Finance Law) | |
Law (Commercial Law) | |
Law (Company Law and Corporate Governance) | |
Law (Employment Work and Equality) | |
Law (General Legal Studies) | |
Law (Health Law and Society) | |
Law (Human Rights Law) | |
Law (International Commercial Law) | |
Law (International Law) | |
Law (International Law and International Relations) | |
Law (Labour Law and Corporate Governance) | |
Law (Law and Globalisation) | |
Law (Public Law) | |
Law (Environment Sustainability and Business) | |
Law (Innovation and Technology) | |
Management | |
Management (CSR and Sustainability) | |
Management (Digitalisation and Big Data) | |
Management (Entrepreneurship and Innovation) | |
Management (International Business) | |
Management (International Human Resource Management) | |
Management (Marketing) | |
Management (Project Management) | |
Marketing | |
Nutrition Physical Activity and Public Health | |
Policy Research | |
Psychology of Education | |
Public Policy | |
Security Conflict and Human Rights | |
Social and Cultural Theory | |
Social Science Research Methods (Management) | |
Social Science Research Methods (Politics) | |
Social Science Research Methods (Sociology) | |
Social Work | |
Social Work Research | |
Society Politics and Climate Change | |
Socio-Legal Studies | |
Sociology | |
Strategy Change and Leadership | |
Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL) | |
Accounting with Innovation | |
Finance with Innovation | |
Business and Management with Innovation | |
Economics with Innovation | |
Religion and Theology |
- Khuôn viên Đại học Bristol trải dài trên một khu vực rộng lớn. Cơ sở chính ở Clifton là nơi phần lớn chương trình được giảng dạy. Trung tâm Bristol Students’ Union (hội sinh viên của trường) đặt tại tòa nhà Richmond, nằm gần khuôn viên chính, rất dễ dàng cho các bạn sinh viên nếu cần sự hỗ trợ nhanh chóng.
- Trường liên tục đầu tư vào các cơ sở, đào tạo và công nghệ mới và hiện có, ví dụ như:
- Tám thư viện và bốn trung tâm học tập, cung cấp không gian và hàng triệu tài nguyên phục vụ cho việc nghiên cứu và học tập. Thư viện mở – nơi mà tất cả người đều có quyền được tiếp cận, bao gồm cả những người bên ngoài Bristol và những người khuyết tật có nhu cầu
- Trung tâm nghiên cứu chuyên dụng của trường đại học về các hoạt động thông tin lượng tử
- Phòng tập thể hình được trang bị đầy đủ tiện nghi, hội trường thể thao rộng rãi và cả hồ bơi. Bên cạnh đó, tổ hợp thể thao nằm ngoài khu học xá cung cấp các sân cỏ và sân cỏ nhân tạo, một phòng tập thể hình Olympic và một trung tâm quần vợt trong nhà.
- Các tiện nghi phục vụ cho sinh hoạt và giải trí như quán cà phê, nhà ăn, nhà hát, hồ bơi