Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Chemical Engineering
- Creative Writing
- Physiotherapy
- Sports Science
Địa chỉ: Birmingham, UK
Học phí:
Bậc học: Bachelor's degree
Học bổng: Lên đến 130 triêu VND
Xếp hạng: #84 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Đại học University of Birmingham thành lập năm 1900 và là một trong những thành viên của Russell Group danh giá hàng đầu Anh Quốc. Mỗi năm, ĐH Birmingham chào đón hơn 30.000 sinh viên đến từ hơn 150 quốc gia trên thế giới.
- Khuôn viên chính của trường nằm ở Edgbaston và khuôn viên thứ hai tọa lạc tại Selly Oak. Birmingham là một trung tâm văn hóa nổi tiếng và thành phố lớn thứ hai của nước Anh sau London, chỉ cách London khoảng 2 tiếng di chuyển bằng đường bộ và 90 phút bằng đường sắt. Birmingham cũng có sân bay quốc tế riêng và dễ dàng di chuyển đến các thành phố khác như Warwick, Stratford, Peak District và xứ Wales.
- Theo QS World University Rankings 2024, ĐH Birmingham xếp hạng #84 trên toàn thế giới và xếp hạng #15 trong số các đại học tại Vương quốc Anh.
- Theo The Complete University Guide 2025, ĐH Birmingham đứng thứ #13 trên tổng số 130 trường đại học tại Anh Quốc tham gia khảo sát, trong đó có tới 6 lĩnh vực giảng dạy nằm trong Top 5 tại Anh, đó là Chemical Engineering (#5), Creative Writing (#3), History of Art, Architecture & Design (#5), Physics and astronomy (#5), Physiotherapy (#1), Sports Science (#5) và 14 lĩnh vực nằm trong Top 10.
- Trường được đánh giá cao trong việc đào tạo sinh viên trong lĩnh vực nghệ thuật và nghiên cứu lịch sử. Với đội ngũ giảng viên có trình độ cao và luôn tận tình hỗ trợ sinh viên, trường đã đạt được vị trí thứ 5 trong việc hỗ trợ sinh viên hoàn thành đại học
Học phí | |||
Foundation – UBP | 22,860 – 24,660 GBP tương đương 762,770,000 – 822,831,000 VND | ||
Foundation – KICL | 20,220 – 23,340 GBP tương đương 674,682,000 – 778,787,000 VND | ||
International Year One | 23,880 – 27,860 GBP tương đương 796,805,000 – 929,606,000 VND | ||
Pre-Master | 23,310 – 23,930 GBP tương đương 777,786,000 – 798,473,000 VND | ||
Undergraduate | 22,080 – 48,660 GBP tương đương 736,745,000 – 1,623,641,000 VND | ||
Postgraduate | 23,310 – 31,410 GBP tương đương 777,786,000 – 1,048,060,000 VND | ||
Học bổng | |||
Kaplan Merit-based Academic Scholarship | 1,500 GBP tương đương 50,050,000 VND | ||
Kaplan Outstanding Achievement Scholarship (Progressing) | 4,000 GBP tương đương 133,468,000 VND | ||
Global Masters Scholarships | 2,000 GBP tương đương 66,734,000 VND |
Foundation – UBP | – IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) – Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 7.0 hoặc học hết lớp 11 điểm trung bình trên 7.5 | ||
Foundation – KICL | – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 7.0 hoặc học hết lớp 11 điểm trung bình trên 8.0 | ||
International Year One | – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 8.0 (điểm Toán tối thiểu 8.0) | ||
Pre-Master | – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Bằng cử nhân đại học, GPA 2.0/4.0 (5.5/10) | ||
Undergraduate (Direct) | – A Level – IB tối thiểu 32 – Hoàn thành năm nhất Đại học ở Việt Nam – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) hoặc tương đương | ||
Postgraduate (Direct) | – Hoàn thành chương trình Đại học ở Việt Nam với GPA tối thiểu 7.0 – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) hoặc tương đương |
Bachelor’s degree | |
Arts and Humanities | Modern Languages with Business Management |
Social Anthropology | |
Social Anthropology and African Studies | |
Social Anthropology and History | |
Social Anthropology and Politics | |
Social Anthropology and Archaeology | |
Social Anthropology and Classical Literature and Civilisation | |
Ancient History and Archaeology | |
Ancient History | |
Ancient History and Archaeology and History | |
Classical Literature and Civilisation and Philosophy | |
Classical Literature and Civilisation | |
Classics | |
Ancient and Medieval History | |
English Language and Classical Literature and Civilisation | |
Drama and Creative Writing | |
Drama and English Literature | |
Drama and Film | |
Drama and Theatre Arts | |
Cultural and Creative Industries | |
English Language and History | |
English Language and Linguistics | |
English Language and Literature | |
English Language and Philosophy | |
Digital Media and Communications | |
English Literature and Digital Media and Communications | |
Modern Languages and English Language | |
Film and Creative Writing | |
Modern Languages and English Literature | |
English Literature | |
English Literature and Classical Literature and Civilisation | |
English Literature and Creative Writing | |
English Literature and Film | |
English Literature and History | |
English Literature and History of Art | |
English Literature and Philosophy | |
English Literature with Shakespeare Studies | |
History | |
History and History of Art | |
History and Philosophy | |
History and Politics | |
History and Theology | |
Modern Languages and History | |
History of Art | |
Modern Languages and History of Art | |
Liberal Arts | |
Liberal Arts and Sciences | |
Arts and Sciences | |
French | |
German | |
Italian | |
Modern Languages | |
Modern Languages and Music | |
Modern Languages with Translation | |
Russian | |
Spanish | |
International Relations with French | |
International Relations with German | |
International Relations with Spanish | |
Music | |
Philosophy, Religion and Ethics | |
Engineering and Technology | Aerospace Engineering |
Chemical Engineering | |
Civil Engineering | |
Engineering | |
Artificial Intelligence (AI) and Computer Science | |
Computer Science | |
Computer Engineering | |
Mathematics and Computer Science | |
Physics with Data Science | |
Electronic and Electrical Engineering | |
Mechatronic and Robotic Engineering | |
Materials Science and Engineering | |
Mechanical Engineering (Automotive) | |
Mechanical Engineering | |
Life sciences and Medicine | Psychology with Business Management |
Human Sciences | |
Medical Biochemistry | |
Dental Hygiene and Therapy | |
Dental Surgery | |
Midwifery | |
Biomedical Science | |
Global Health | |
History of Medicine | |
Medical Sciences | |
Nursing – Adult | |
Nursing – Child | |
Nursing – Mental Health | |
Psychology and Religion | |
Human Neuroscience | |
Psychology | |
Natural Sciences | Chemistry with Business Management |
Mathematics with Business Management | |
Biochemistry | |
Biological Sciences | |
Chemistry | |
Chemistry with a Modern Language | |
Chemistry with Medicinal Chemistry and Drug Discovery | |
Chemistry with Sustainability | |
Geography | |
Environmental and Engineering Geoscience | |
Environmental Science | |
Geography and Urban and Regional Planning | |
Geology and Physical Geography | |
Global Environmental Change and Sustainability | |
Geology | |
Palaeontology and Geology | |
Natural Sciences | |
Mathematics | |
Mathematics and Music | |
Mathematics and Philosophy | |
Mathematical Economics and Statistics | |
Theoretical Physics and Applied Mathematics | |
Physics | |
Physics and Astrophysics | |
Physics with Medical Physics | |
Physics, Particle Physics and Cosmology | |
Theoretical Physics | |
Social Sciences and Management | Business Management |
Business Management with Communications | |
Business Management with Economics | |
Business Management with Finance | |
Business Management with Marketing | |
Business Management with Psychology | |
International Business | |
International Business with Communications | |
International Business with Language | |
Accounting and Finance | |
Money, Banking and Finance | |
Economics | |
Economics and Politics | |
Attention and Autism | |
Education | |
Education and Sociology | |
Psychology in Education | |
Applied Golf Management Studies | |
Professional Golf Studies | |
International Law and Globalisation | |
Law | |
Law with Business Studies | |
Law with Criminology | |
Law with French Law | |
Law with German Law | |
Philosophy | |
Philosophy and Sociology | |
Politics and Philosophy | |
Politics, Religion and Philosophy | |
International Relations | |
International Relations and Development | |
Politics | |
Politics and International Relations | |
Politics and Social Policy | |
Politics and Sociology | |
Criminology | |
Policy, Politics and Economics | |
Social Policy and Criminology | |
Social Policy and Sociology | |
Sociology | |
Sociology and Criminology | |
Social Policy | |
Social Work | |
Sport, Exercise and Health Sciences | |
Sport, PE and Coaching Science | |
Theology and Religion |
- Đại học Birmingham luôn chú trọng việc phát triển cơ sở học tập và công nghệ mới để hỗ trợ sinh viên học tập và nghiên cứu. Trường trang bị 9 phòng máy tính, 2 dãy phòng học tập điện tử, một trong những thư viện lớn nhất nước Anh chứa hơn 1.5 triệu bản in ấn và 866.000 mục sách online cũng như 124.000 tạp chí, báo khoa học.
- Không gian học tập và giảng dạy cũng được đầu tư đáng kể như Phòng thí nghiệm Giảng dạy (Collaborative Teaching Laboratory) đang thay đổi cách giảng dạy các môn học STEM, Trường Kỹ thuật mới (new School of Engineering), mở rộng thêm cơ sở Khoa học Phân tử, Viện Nghiên cứu Lâm nghiệp Birmingham (BIFoR), Viện Y học (the Institute of Translational Medicine), Tòa nhà Alan Walters, Trung tâm Nghiên cứu Nhiệt độ Cao (HTRC),….
- Ngoài ra, trường còn có Bảo tàng Địa chất Lapworth, Trung tâm nghệ thuật The Barber Institute of Fine Art – một trong những phòng trưng bày nghệ thuật đẹp nhất ở châu Âu, Bramall Music Building – Trung tâm âm nhạc và giải trí của Đại học Birmingham hay Sport and Fitness club với đầy đủ thiết bị, cơ sở vật chất đẳng cấp quốc tế.