Quốc gia: Canada
Ngành học thế mạnh:
- Engineering (Top 10 Canada)
- Art and Design
- Architecture
- Communication and Media Studies
Địa chỉ: Toronto, bang Ontario
Học phí:
Bậc học: Doctor's degree
Học bổng: Lên đến 95% học phí
Xếp hạng: 801-850 (QS World University Rankings 2025)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
Toronto Metropolitan University là trường Đại học công lập tọa lạc tại trung tâm thành phố Toronto (Canada), thành phố lớn thứ tư ở Bắc Mỹ và cũng là một trong số những thành phố năng động và đa dạng nhất thế giới.
Đại học Toronto Metropolitan có gì?
- Hơn 45.000 sinh viên đang theo học tại trường. Sinh viên đến từ hơn 140 quốc gia trên khắp thế giới và Việt Nam nằm trong top 10 quốc gia có nhiều sinh viên đang theo học nhất tại trường
- 125+ ngành đào tạo Đại học và sau Đại học
- Hơn 20 câu lạc bộ và hơn 70 tổ chức sinh viên
- Hơn 125 viện nghiên cứu và phòng thí nghiệm
Phương pháp giảng dạy chú trọng thực tiễn của TMU mang đến nhiều sự đổi mới thú vị cho hành trình học tập của sinh viên. Sinh viên được thừa hưởng nhiều lợi ích từ các chương trình hợp tác đào tạo, thực tập, trải nghiệm thực tế từ các dự án cũng như từ mô hình Zone Learning. Trường có đến 10 Zone Learning ở các lĩnh vực khác nhau gồm: Biomedical Zone, Clean Energy Zone, Design Fabrication Zone, DMZ, Fashion Zone, iBoost, Legal Innovation Zone, Science Discovery Zone, Social Ventures Zone, Transmedia Zone. Các Zone Learning là nơi hỗ trợ, hướng dẫn các nghiên cứu và nuôi dưỡng các ý tưởng khởi nghiệp của sinh viên, đem đến cho bạn nhiều kinh nghiệm quý báu cũng như những cơ hội lớn về học tập và sự nghiệp.
Toronto Metropolitan University đứng TOP 2 Canada về dịch vụ hỗ trợ sinh viên (Maclean’s 2024). Ngoài ra, trường còn là một trong những trường đại học có chương trình thực tập hưởng lương Co-operative lớn nhất Canada, hỗ trợ hơn 90% sinh viên có việc làm ngay khi còn đang đi học.
Học phí | |||
Đại học | Từ 35,063 CAD đến 40,485 CAD/năm, tương đương từ 646 triệu đến 746 triệu VND | ||
Sau Đại học | Từ 26,168 CAD đến 34,948 CAD/năm, tương đương từ 482 triệu đến 644 triệu VND | ||
Học bổng | |||
Lên đến 95% học phí |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT với GPA tối thiểu 8.0/10 – Chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: IELTS 6.5/ CAEL 60/ Cambridge Assessment Test 180/ PTE 60/ TOEFL iBT 83. Liên hệ để nhận thông tin chi tiết | ||
Sau Đại học | – Tốt nghiệp Đại học với GPA tối thiểu 3.0 trong 2 năm học cuối và toàn bộ bậc Đại học – Chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu: TOEFL iBT 80/ CAEL 70/ IELTS 6.5/ PTE 53/ Cambridge Assessment Test 176. Tuy nhiên còn tùy vào từng ngành học – liên hệ để nhận thông tin chi tiết. |
Doctor’s degree | |
Arts & Humanities | Architecture |
Building Science | |
Engineering and Technology | Aerospace Engineering |
Biomedical Engineering | |
Chemical Engineering | |
Civil Engineering | |
Computer Science | |
Electrical and Computer Engineering | |
Mechanical and Industrial Engineering | |
Life Sciences & Medicine | Psychology |
Urban Health | |
Natural Sciences | Biomedical Physics |
Environmental Applied Science and Management | |
Mathematical Modelling and Methods | |
Molecular Science | |
Physics | |
Social Sciences & Management | Communication and Culture |
Economics | |
Management | |
Media and Design Innovation | |
Policy Studies |
TMU có khu ký túc xá lớn với 3 phân khu đa dạng từ single room đến apartment, đáp ứng nhu cầu sinh hoạt ăn ở ngay trong khuôn viên trường của đa số sinh viên quốc tế. Ngoài ra, trong khuôn viên ký túc xá còn có các tiện ích khác như nhà ăn, phòng tập thể dục, phòng chơi game, phòng sinh hoạt chung,…
Hệ thống thư viện hiện đại và rộng lớn với nhiều tiện ích cũng là điểm đến yêu thích của sinh viên. Thư viện chính là nơi lưu trữ hơn 522.000 cuốn sách, 836.000 bản vi mô, và nhiều tài liệu học tập khác. Ngoài thư viện chính, TMU còn có các thư viện chuyên ngành cho các lĩnh vực đào tạo cụ thể, nhờ đó sinh viên dễ dàng tiếp cận với nguồn tài liệu, học liệu khổng lồ cho mục đích nghiên cứu của mình.