Quốc gia:

Ngành học thế mạnh: - Art and design
- Computer Science
- Physics and Astronomy
- Engineering and Technology

Địa chỉ: Melbourne, bang Victoria

Học phí: Từ 538 triệu VND

Bậc học:

Học bổng: Từ 50 triệu đến 150 triệu VNĐ

Xếp hạng: #285 (QS World University Rankings 2024)

Loại học bổng: Merit-based

Thông tin chung

  • Năm 1908, Swinburne bắt đầu được thành lập với tên gọi Swinburne Technical College, tên được đặt theo nhà sáng lập George Swinburne. Trong giai đoạn đầu, trường chủ yếu tập trung vào việc đào tạo kỹ thuật và nghệ thuật. Năm 1992, trường đã đổi tên thành Swinburne University of Technology, trở thành một trong những đại học công nghệ đầu tiên của Úc. Với lịch sử hơn 100 năm trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, Swinburne University of Technology luôn nằm trong top 400 trường đại học tốt nhất thế giới.
  • Xếp hạng nổi bật:
    • # 285 trên thế giới và #19 tại Úc theo bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất của QS Ranking năm 2024
    • #45 trong top 50 trường đại học trẻ dưới 50 tuổi theo QS World University Rankings năm 2021
    • #12 chuyên ngành của Swinburne được lọt vào bảng xếp hạng danh giá QS World University Rankings by Subject 2020, trong đó Art and Design lọt vào top 50, Civil Engineering, Automation and Control lọt vào top 100, Computer Science and Engineering, Law lọt vào top 150
  • Swinburne không chỉ mở rộng và phát triển trong nước Úc mà còn tăng cường mối quan hệ quốc tế và cung cấp các cơ hội đào tạo quốc tế cho sinh viên trên khắp thế giới đặc biệt là Việt Nam. Trường đã thiết lập mối quan hệ đối tác quốc tế và cung cấp chương trình đào tạo liên kết với nhiều trường đại học hàng đầu trên thế giới.

Học phí

Foundation/Diploma18,990 – 35,180 AUD tương đương 326,287,000 – 604,465,000 VND
Bachelor’s degree31,340 – 43,340 AUD tương đương 538,486,000 – 744,671,000 VND
Master’s degree37,240 – 51,030 AUD tương đương 639,860,000 – 876,801,000 VND

Học bổng

Swinburne International Scholarship20% học phí
Swinburne International Pathway Scholarship3,000 AUD tương đương 51,546,000 VND
Foundation– Hoàn thành chương trình lớp 11 tại Việt Nam
– IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
Bachelor’s degree– Hoàn thành chương trình THPT với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên
– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) trở lên, tùy thuộc vào chương trình đăng ký, vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
Master’s degree– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) trở lên hoặc tương đương, tùy thuộc vào chương trình đăng ký
– Các điều kiện tiên quyết khác tùy thuộc vào chuyên ngành đăng ký, vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.
 Bachelor’s degree
Arts and Humanities
Arts
Design
Games and Interactivity
Animation
Screen Production
Climate and Social Justice
Literature and Creative Writing
Indigenous Studies
Screen Studies and Popular Culture
Design (Architecture)
Design (Interior Architecture)
Branded Environments
Motion Design
Communication Design
Photomedia
UX Interaction Design
Industrial Design
Film and Television
Media and Communication
Advertising
Creative Writing and Publishing
Journalism
Cinema and Screen Studies
Immersive Media
Public Relations
Social Media
Engineering and Technology
Information and Communication Technology
Aviation Management
Computer Science
Engineering
Aviation and Piloting
Architectural Engineering
Biomedical Engineering
Civil Engineering
Electrical and Electronic Engineering
Product Design Engineering
Software Engineering
Mechanical Engineering
Robotics and Mechatronics Engineering
Artificial Intelligence
Cyber Security
Data Science
Games Development
Internet of Things
Software Development
Cyber Security
Data Science
Information Technology
Software Technology
Life Sciences and Medicine
Health Science
Exercise and Sport Science
Biomedical Science
Clinical Technologies
Neuroscience
Nutrition
Psychology and Psychophysiology
Public Health and Health Promotion
Psychology and Forensic Science
Nursing
Psychological Sciences
Psychology
Natural Sciences
Science
Analytics and Analysis
Accounting
Applied Mathematics
Biochemistry
Biotechnology
Chemistry
Environmental science
Physics
Social Sciences and Management
Applied Innovation
Criminal Justice and Criminology
Climate and Social Justice
Criminology
Perspectives on Globalisation
Politics, Power and Technology
Accounting
Accounting and Finance
Accounting and Financial Planning
Business Administration
Finance
Financial Planning
Human Resource Management
Logistics and Supply Chain Management
Entrepreneurship and Innovation
Management
Marketing
Sports Management
Business Analysis
Business Analytics
Education (Early Childhood and Primary)
Education (Early Childhood Teaching)
Education (Primary)
Education Studies
Digital Construction Management
Laws
  • SUT có 3 cơ sở đào tạo ở thành phố Melbourne của Úc (Hawthorn, Wantirna, Croydon) và 1 cơ sở nằm tại bang Sarawak của Malaysia. Đến năm 2019, trường có thêm 2 cơ sở ở thành phố Sydney (Úc) và Việt Nam để sinh viên có nhiều lựa chọn khi theo học.
  • Đại học Công nghệ Swinburne đã đầu tư hơn 250 triệu AUD vào các thiết bị và cơ sở nghiên cứu hiện đại nhằm hỗ trợ nghiên cứu và giảng dạy cho sinh viên như Trung tâm Thiết kế và Sản xuất Tiên tiến (AMDC), một cơ sở hiện đại sử dụng các kỹ thuật và công nghệ sản xuất và thiết kế mới nhất hay Trung tâm Công nghệ Tiên tiến (ATC), cửa ngõ của trưng bày các kết quả nghiên cứu thành công trong lĩnh vực công nghệ của các giảng viên, nghiên cứu sinh hàng đầu nước Úc.
  • Sinh viên được truy cập wi-fi miễn phí trong khuôn viên trường, trong thư viện. Trường có các phòng máy tính sinh viên được tự do truy cập vào các tài nguyên nghiên cứu của trường. Ngoài ra, còn có hàng loạt dịch vụ hỗ trợ cuộc sống của sinh viên như: tư vấn nghề nghiệp, tư vấn sức khỏe, hỗ trợ nhà ở, tư vấn tài chính, hỗ trợ người khuyết tật…

Một số hình ảnh về trường

Video về trường