Quốc gia: Australia
Ngành học thế mạnh:
- Art & Design
- Architecture & Built Environment
- Library & Information Management
- Communication & Media
Địa chỉ: Melbourne, bang Victoria
Học phí:
Bậc học: Master’s degree
Học bổng: 25% học phí
Xếp hạng: #140 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
- Thông tin chung
- Được thành lập từ năm 1887, The Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT) hay Viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne là đại học lâu đời thứ ba tại bang Victoria và là đại học công lập lâu đời thứ 8 tại Úc.
- RMIT tự hào là một trường đại học tiên phong trong lĩnh vực giáo dục quốc tế với ba khu campus đặt tại thành phố Melbourne – nơi có nền kinh tế phát triển bậc nhất tại Úc và là một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới. Ngoài ra còn có một học viện đối tác tại Singapore, hai campus tại Việt Nam và một trung tâm hợp tác nghiên cứu và công nghiệp ở Tây Ban Nha.
- RMIT là một trong 5 thành viên của Mạng Công nghệ Australia ATN – liên minh trường đại học hàng đầu của Úc liên kết với các ngành công nghiệp, công nghệ để xây dựng các chương trình định hướng nghề nghiệp. Với 13.000 đối tác ở Úc và hơn 3.000 đối tác ở nước ngoài, RMIT đã giúp sinh viên có được các cơ hội thực tập, làm việc thông qua các dự án để tích lũy kinh nghiệm và tăng khả năng cạnh tranh sau khi tốt nghiệp.
- Trường đã sở hữu danh tiếng ấn tượng như:
- #140 thế giới và #16 quốc gia các trường đại học tốt nhất (QS World University Rankings 2024)
- #19 thế giới và #1 quốc gia về ngành Art & Design; #25 thế giới và
- #1 quốc gia về ngành Architecture & Built; #29 thế giới và #4 quốc gia về ngành Library & Information Management (QS World University Rankings by Subject 2023)
- Chương trình học của RMIT University vô cùng đa dạng, đào tạo sinh viên từ bậc học cơ bản nhất cho đến bậc cao nhất và cả đào tạo nghiên cứu
Học phí | |||
Foundation | 483,731,000 VND | ||
Cử nhân, thạc sĩ, hoặc tiến sĩ | 503,736,000 – 1,017,900,000 VND | ||
Học bổng | |||
COBL Academic Merit Scholarships for Vietnam | 25% học phí |
Foundation | – Hoàn thành chương trình lớp 11 tại Việt Nam – IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) | ||
Direct Entry | – IELTS 6.5 – 7.5 (tùy thuộc vào chuyên ngành đăng ký) hoặc tương đương – Các yêu cầu khác tùy thuộc vào chuyên ngành đăng ký, vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết. |
Master’s degree | |
Arts and Humanities | Architecture |
Landscape Architecture | |
Interior Design | |
Urban Design | |
Design (Architecture and Design) | |
Arts (Arts Management) | |
Arts (Art in Public Space) | |
Fine Art | |
Photography | |
Occupational Health and Safety | |
Project Management | |
Energy Efficient and Sustainable Building | |
Urban Planning and Environment | |
Built Environment | |
Design Innovation and Technology | |
Animation, Games and Interactivity | |
Communication Design | |
Design (Media and Communication) | |
Design (Design) | |
Fashion (Entrepreneurship) | |
Fashion (Design) | |
Design (Fashion and Textiles) | |
Technology (Fashion and Textiles) | |
Engineering and Technology | Aviation |
Aerospace | |
Civil Engineering | |
Electrical and Electronic Engineering | |
Electrical Engineering | |
Electronics Engineering | |
Environmental Engineering | |
International Automotive Engineering | |
Mechanical Engineering | |
Manufacturing | |
Robotics and Mechatronics Engineering | |
Sustainable Energy | |
Telecommunication and Network Engineering | |
Data Science | |
Artificial Intelligence | |
Cyber Security | |
Information Technology | |
Life Sciences and Medicine | Laboratory Medicine |
Mental Health Nursing | |
Clinical Psychology | |
Natural Sciences | Biotechnology |
Food Science and Technology | |
Analytics | |
Statistics and Operations Research | |
Geospatial Science | |
Social Sciences and Management | Professional Accounting |
Commerce | |
Finance | |
Business Information Technology | |
International Business | |
Business Administration | |
Human Resource Management | |
Advertising | |
Marketing | |
Supply Chain and Logistics Management | |
Accountancy | |
Business Information Systems | |
Business and Law | |
Economics, Finance and Marketing | |
Management | |
Supply Chain and Logistics | |
Communication | |
Writing and Publishing | |
Media and Communication | |
Blockchain Enabled Business | |
Journalism | |
Human Resource Management | |
People and Analytics | |
Marketing | |
Early Childhood Education | |
Teaching Practice (Primary Education) | |
Teaching Practice (Secondary Education) | |
Education | |
Justice and Criminology | |
Juris Doctor | |
Global, Urban and Social Studies | |
Media | |
Property | |
Master of Global Studies | |
Translating and Interpreting | |
Public Policy | |
Social Work |
Khuôn viên của RMIT là khuôn viên mở hoàn toàn. Sinh viên có thể đến trường bằng giao thông công cộng và trong trường cũng cung cấp các loại dịch vụ thiết yếu như: thư viện, không gian nghiên cứu, wi-fi, phòng chăm sóc trẻ em và một trung tâm thể dục thẩm mỹ cực kì nhộn nhịp. Các Campus của RMIT đều được giải thưởng về không gian đô thị và cơ sở vật chất hiện đại với các giải Victorian Architecture Medal 2018, Melbourne Design Awards 2018. Academic Street precinct là một cơ sở rộng 32.000 m2 dành cho sinh viên mới trải nghiệm không gian đầy cảm hứng, sáng tạo. Trường đã đầu tư vào các không gian học tập mới mẻ cho sinh viên, xưởng thiết kế, studio, phòng thí nghiệm cùng nhiều cơ sở vật chất hiện đại, tối tân giúp sinh viên có được điều kiện tốt nhất trong học tập, nghiên cứu. Các du học sinh quốc tế còn được hưởng các dịch vụ đưa đón tại sân bay, hỗ trợ học thuật, hỗ trợ tiếng Anh, tư vấn chỗ ở, chăm sóc sức khỏe, xúc tiến việc làm và phát triển nghề nghiệp,….