Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Dentistry
- Law & Legal Studies
- Medicine
Địa chỉ: London
Học phí:
Bậc học: Master’s degree
Học bổng: Up to 95 triệu VNĐ
Xếp hạng: #145 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Queen Mary là 1 trường thuộc University of London, được thành lập năm 1785, với tên gọi đầu tiên là The London Hospital Medical College, trường y khoa chính thức đầu tiên tại Anh.
- Queen Mary là thành viên của Nhóm các trường đại học Russell ở Vương quốc Anh, xếp hạng #145 thế giới và #21 tại Anh (Theo QS World University Rankings 2024)
- Xếp hạng #124 thế giới và #16 tại Anh (Theo Times Higher Education (THE) World University Rankings 2023)
- Về chất lượng nghiên cứu, Queen Mary xếp hạng #14 thế giới và #5 tại Anh (Theo THE World University Ranking 2024), có đến 9 người thắng giải Nobel là nhân viên và học sinh của trường.
- Hiện tại, trường có khoảng 32,000 sinh viên đến từ 170 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau, trong đó tỉ lệ sinh viên quốc tế lên đến 41%.
- Trường có 5 campus ở London, trong đó campus chính Mile End nằm giữa hai khu tài chính nổi tiếng của London là “The City” và “Canary Wharf”.
Học phí | |||
Foundation | 21,200 – 26,250 GBP tương đương 671,590,000 – 831,570,000 VND | ||
Pre-Master | 21,200 GBP tương đương 671,590,000 VND | ||
Undergraduate | 23,350 – 28,350 GBP tương đương 740,405,000 – 898,950,000 VND | ||
Postgraduate | 24,000 – 31,850 GBP tương đương 761,016,000 – 1,009,932,000 VND | ||
Học bổng | |||
IELTS & Merit-based Pathways Scholarship | 3,000 GBP tương đương 95,040,000 VND | ||
Global Excellence Scholarship | 2,000 GBP tương đương 63,360,000 VND | ||
Academic Excellence Scholarship (PG) | 3,500 GBP tương đương 107,710,000 VND | ||
Global Talent Scholarship – UG | 3,000 GBP tương đương 95,040,000 VND |
Foundation | – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 7.0 hoặc học hết lớp 11 điểm trung bình trên 8.0 | ||
Pre-Master | – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Bằng cử nhân đại học GPA 6/10 | ||
Undergraduate (Direct) | – Hoàn thành chương trình A-Levels, IB, hoặc BTEC. Chi tiết xin vui lòng liên hệ Du học BrainClick Vietnam. – IELTS 6.0 – 7.0 | ||
Postgraduate (Direct) | – Bằng đại học, GPA 2.4/4 trở lên – IELTS 6.0 – 7.0 |
Master’s degree | |
Arts and Humanities | Translation and Adaptation Studies |
Comparative Literature | |
Theatre and Performance | |
Drama | |
Creative Writing | |
English Literature | |
English | |
Film | |
Heritage Management | |
History | |
History of Political Thought and Intellectual History | |
Urban History and Culture | |
English Language Teaching | |
Language Teaching | |
Linguistics | |
Linguistics in Society | |
Engineering and Technology | Biomedical Engineering |
Artificial Intelligence | |
Artificial Intelligence and Machine Learning in Science | |
Big Data Science | |
Computer Games | |
Computer Science | |
Computing and Information Systems | |
Data Analytics | |
Data Science and Artificial Intelligence | |
Digital and Technology Solutions Specialist (Data Analytics) | |
Internet of Things and Future Networks | |
Machine Learning for Visual Data Analytics | |
Sound and Music Computing | |
Advanced Aerospace Engineering | |
Advanced Electronic and Electrical Engineering | |
Advanced Mechanical Engineering | |
Engineering | |
Advanced Robotics | |
Aerospace Structures and Materials | |
Biomedical Engineering with Biomaterials and Tissue Engineering | |
Data Centric Systems Engineering | |
Electronic Engineering by Research | |
Sustainable Energy Systems | |
Advanced Materials Science and Engineering | |
Advanced Polymer Science and Engineering | |
Life Sciences and Medicine | Bioinformatics |
Biomedical Science (Medical Microbiology) | |
Biotechnology and Synthetic Biology | |
Cancer Genomics and Data Science | |
Cancer and Molecular Pathology and Genomics | |
Cancer and Molecular and Cellular Biology | |
Clinical Microbiology | |
Genomic Medicine | |
Molecular Cell Biology | |
Molecular and Genomic Medicine | |
Neuroscience | |
Clinical Oral Microbiology | |
Craniofacial Trauma Reconstruction | |
Dental Materials | |
Dental Public Health, Policy and Leadership | |
Dental Science for Clinical Practice | |
Dental Technology | |
Endodontic Practice | |
Experimental Oral Pathology (Oral Sciences) | |
Minimally Invasive Dentistry | |
Oral Biology | |
Oral Medicine | |
Oral Surgery | |
Dentistry | |
Global Development | |
Global Public Health and Policy | |
Health Data in Practice | |
Public Mental Health | |
Advanced Neonatal Practice | |
Aesthetic Medicine | |
Cancer and Clinical Oncology | |
Cancer and Therapeutics | |
Cardiac and Vascular Medicine | |
Clinical Dermatology | |
Clinical Drug Development | |
Clinical Education | |
Clinical Endocrinology | |
Clinical Research | |
Critical Care | |
Emergency and Resuscitation Medicine | |
Endocrinology and Diabetes | |
Enhancing the Safety and Wellbeing of Persons in Care and Custody | |
Forensic Medical Sciences | |
Forensic Mental Health | |
Gastroenterology | |
Health Care Research Methods | |
Laparoscopic Surgery and Surgical Skills | |
Medical Education | |
Neuromodulation and Pain Management | |
Orthopaedic Trauma Science | |
Paediatric Emergency Medicine | |
Perioperative Medicine | |
Physician Associate Studies | |
Podiatric Sports Medicine | |
Prehospital Medicine | |
Regenerative Medicine | |
Social Science Enquiry in Creative Arts and Mental Health | |
Sports and Exercise Medicine | |
Sports and Exercise Medicine – Medic | |
Sports and Exercise Medicine – Physio | |
Trauma Sciences (Military and Humanitarian) | |
Trauma Sciences | |
Tuberculosis | |
Creative Arts and Mental Health | |
Forensic Psychology and Mental Health | |
Mental Health: Cultural Psychology and Psychiatry | |
Mental Health: Psychological Therapies | |
Psychology | |
Psychology: Mental Health Sciences | |
Natural Sciences | Artificial Intelligence in the Biosciences |
Biodiversity and Conservation | |
Plant and Fungal Taxonomy, Diversity and Conservation | |
Biological Sciences | |
Artificial Intelligence for Drug Discovery | |
Chemical Research | |
Chemistry | |
Geography | |
Water and Environmental Management | |
Applied Statistics and Data Science | |
Financial Mathematics | |
Mathematics | |
Astronomy and Astrophysics | |
Astrophysics | |
Physics | |
Theoretical Physics | |
Astronomy | |
Social Sciences and Management | Actuarial Science and Data Analytics |
Blockchain in Business and Society | |
Business Analytics | |
Creative Industries and Arts Organisation | |
Development and International Business | |
Digital Marketing | |
Engineering Management | |
Entrepreneurship and Innovation | |
Innovation and Enterprise | |
International Business | |
International Financial Management | |
International Human Resource Management | |
International Marketing and Business Strategies | |
International Marketing and Consumer Psychology | |
Management | |
Marketing | |
Marketing and Digital Analytics | |
Marketing and Digital Communications | |
Marketing in the Creative Industries | |
Risk Analytics | |
Supply Chain and Logistics Analytics | |
Work and Organisation | |
Business and Management | |
Accounting and Finance | |
Accounting and Management | |
Banking and Finance | |
Behavioural Finance | |
Corporate Finance | |
Economics | |
Finance | |
Finance and Machine Learning | |
Investment Banking | |
Investment and Finance | |
Law and Economics | |
Law and Finance | |
Wealth Management | |
Economics and Finance | |
Art, Business and Law | |
Banking and Finance Law | |
Commercial Law Dual | |
Commercial and Corporate Law | |
Common Law Theory and Practice | |
Comparative and International Dispute Resolution | |
Competition Law | |
Criminal Justice | |
Criminal Justice MRes | |
Energy and Climate Change Law | |
Environmental Law | |
European Law | |
Human Rights Law | |
Insurance Law | |
Intellectual Property Law | |
Intellectual Property, Data and Information Law | |
International Business Law | |
International Dispute Resolution | |
International Economic Law | |
International Finance Law | |
International Shipping Law | |
International Tax Law | |
Laws | |
Management of Intellectual Property | |
Public International Law | |
Regulation and Compliance | |
Tax Law | |
Technology, Media and Telecommunications Law | |
Trade Mark Law and Practice | |
International Business and Politics | |
International Public Policy | |
International Relations | |
Public Policy | |
Politics |
Queen Mary thuộc nhóm 24 trường nghiên cứu xuất sắc nhất ở Anh và là trung tâm đào tạo khoa học sức khoẻ lớn nhất thế giới. Các khoản đầu tư được thực hiện thường xuyên nhằm cải thiện cơ sở vật chất hiện có, cho phép sinh viên luôn sử dụng các công nghệ và phương pháp học tập mới nhất trong lĩnh vực của mình. Trong 5 năm qua, trường đã đầu tư hơn 105 triệu GBP chỉ tính riêng cho cơ sở vật chất, bao gồm cải tạo không gian học tập sẵn có và tạo ra các tòa nhà hoàn toàn mới dành cho ngành robot học.