Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Journalism
- Communication and Media Studies
- Accounting and Finance
Địa chỉ: London, England
Học phí:
Bậc học: Bachelor's degree
Học bổng: 65 triệu - 320 triệu VND
Xếp hạng: #328 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Đại học City London được thành lập năm 1894, tọa lạc ngay tại trung tâm thủ đô London, gần khu thương mại sầm uất West End và trung tâm tài chính của Vương Quốc Anh. Đây là một trong những trường có tỷ lệ sinh viên quốc tế và sinh viên chương trình sau Đại học lớn nhất Vương Quốc Anh với hơn 30% sinh viên đang theo học bậc Thạc sĩ. Hiện nay, trường có 21.727 sinh viên đến từ 160 quốc gia trên thế giới, tạo thành một cộng đồng sinh viên đa văn hóa, đa sắc tộc ngay giữa trung tâm thủ đô London.
- Xếp hạng của trường
- Top 3% trường đại học hàng đầu Thế giới theo QS top universities Ranking 2019
- Top 73 các trường đại học tốt nhất Anh quốc (theo The Times and Sunday Times Good University Guide 2020)
- Top 1% về đào tạo tại Châu Âu theo Times Higher Education World Rankings 2019
- Học tập tại trường Đại học City University London, sinh viên được tiếp cận với những nghiên cứu mới nhất phục vụ tốt cho việc dạy và học. Ngoài ra, trường và các khoa cũng có liên kết chặt chẽ với các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước Anh, đem đến nhiều cơ hội việc làm cho các sinh viên sau khi ra trường. Tại Châu Âu, trường liên kết với trên 40 trường đại học và rất nhiều sinh viên tham gia 1 năm học ở nước ngoài trong thời gian theo khóa học tại trường. Trường cũng có các chương trình trao đổi sinh viên với các trường đại học ở Bắc Mỹ & Châu Á.
Học phí | |||
Foundation Program | 20,220 – 23,340 GBP tương đương 658,097,000 – 759,643,000 VND | ||
PreMaster Program | 23,310 – 23,930 GBP tương đương 758,667,000 – 778,846,000 VND | ||
Undergraduate and Postgraduate | 18,410 – 24,500 GBP tương đương 599,187,000 – 797,398,000 VND | ||
Học bổng | |||
Foundation Progression Scholarship | 3,000 GBP tương đương 97,640,000 VND | ||
Computer Science and Engineering Scholarship | 2,000 GBP tương đương 65,093,000 VND | ||
Global STEM Leadership Masters Scholarship | 50 – 75% học phí tương đương khoảng 320 triệu trở lên |
Foundation Program | – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – Hoàn thành lớp 11 với điểm trung bình 8.0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên | ||
PreMaster Program | – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Tốt nghiệp Đại học với điểm trung bình học tập từ 2.0/4.0 (5.5/10) | ||
Undergraduate | – Hoàn thành chương trình A-Levels với số điểm tùy thuộc vào chương trình apply hoặc hoàn thành khóa học Foundation với số điểm yêu cầu – IELTS 5.5 – 7.0 | ||
Postgraduate | – Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan với GPA tối thiểu 7.0 trở lên – IELTS 5.5 – 7.0 |
Bachelor’s degree | |
Arts and Humanities | English |
History and Politics | |
History | |
Linguistics | |
Media Production | |
Music Performance with Production | |
Music, Sound and Technology | |
Professional Dance and Musical Theatre | |
Engineering and Technology | Aerospace Engineering |
Biomedical and Healthcare Engineering | |
Civil and Infrastructure Engineering | |
Computer Science | |
Computer Science with Games Technology | |
Energy and Sustainability Engineering | |
Engineering Systems | |
Engineering with Business | |
Mechanical and Design Engineering | |
Life Sciences and Medicine | Adult Nursing |
Children’s Nursing | |
Diagnostic Radiography | |
Mental Health Nursing | |
Midwifery | |
Psychology | |
Speech and Language Therapy | |
Therapeutic Radiography and Oncology | |
Natural Sciences | Actuarial Science |
Data Analytics and Actuarial Science | |
Mathematics and Finance | |
Mathematics | |
Mathematics with Business | |
Mathematics with Data Science | |
Mathematics with Finance and Economics | |
Social Sciences and Management | Accounting and Finance |
Banking and International Finance | |
Business Analytics | |
Business Analytics with Finance | |
Business Management | |
Business Management with Social Purpose | |
Business Management, Digital Innovation and Entrepreneurship | |
Business with Finance | |
Business with Marketing | |
Communication, PR and Advertising | |
Criminology and Sociology | |
Criminology | |
Economics | |
Economics with Accounting | |
Finance | |
Finance with Actuarial Science | |
Financial Economics | |
International Business | |
International Political Economy | |
International Politics and Sociology | |
International Politics | |
Investment and Financial Risk Management | |
Journalism | |
Journalism, Politics and History | |
Law | |
Media and Communications | |
Politics | |
Psychology with Criminology | |
Sociology | |
Sociology with Psychology |
- Tại Đại học City London, sinh viên được toàn quyền sử dụng trang thiết bị vật chất hiện đại phục vụ cho học tập và nghiên cứu: Thư viện, phòng học trang bị công nghệ hiện đại, hệ thống internet không dây miễn phí,…
- Trường đã đầu tư 12 triệu bảng Anh để tu sửa lại Khoa Nghệ thuật thành một trong những khoa giảng dạy có cơ sở vật chất thực hành hiện đại nhất London.
- Tất cả 06 ký túc xá của trường City University London đều nằm trong khoảng cách đi bộ tới trường, mỗi phòng được trang bị máy tính và điện thoại. Nơi ở sẽ được đảm bảo cho sinh viên bậc đại học năm đầu tiên và các nhà ở tư nhân cho thuê đều có thể dễ dàng tìm được xung quanh trường và trong London.