Quốc gia:

Ngành học thế mạnh: - Art & Design
- Communication & Media
- Hospitality and Tourism Management

Địa chỉ: Poole, Dorset

Học phí: Từ 550 triệu VNĐ

Bậc học:

Học bổng: 61,5 triệu - 76,9 triệu VNĐ

Rank: #731 - 740 (QS World University Rankings 2024)

Loại học bổng: Merit-based

Thông tin chung

  • Bournemouth University (BU) – với 2 campus chính là Talbot và Lansdowne tọa lạc tại trung tâm thành phố Bournemouth. Nằm giữa một trong những công viên quốc gia mới nhất của Vương quốc Anh, Bournemouth là thành phố du lịch nổi tiêng, cũng là nơi có bến cảng tự nhiên lớn thứ hai trên thế giới, gần với Bờ biển kỷ Jura và chỉ cách London hai giờ đi tàu.
  • Tiền thân là Trường Cao đẳng Thành phố Bournemouth từ đầu thế kỷ 20, sau này trở thành Đại học Bournemouth vào năm 1992. Hiện nay BU có hơn 17.500 sinh viên, với khoảng 21% sinh viên quốc tế đến từ hơn 120 quốc gia.
  • Theo bảng xếp hạng Times Higher Education 2023, BU là trường đại học Top 46 tại Vương quốc Anh và Top 41 trường đại học trẻ tốt nhất thế giới. Theo Research Excellence Framework 2021, 94% nghiên cứu của BU được quốc tế công nhận, trong đó 19% được đánh giá là dẫn đầu thế giới về chất lượng.
  • Đại học Bournemouth khẳng định định hướng nghề nghiệp mạnh mẽ với trọng tâm là sự xuất sắc trong học tập và khả năng tuyển dụng sau đại học. Trường đặc biệt nổi tiếng với các khóa học truyền thông và được công nhận là Trung tâm Thực hành Truyền thông Xuất sắc duy nhất ở Vương quốc Anh. Các cựu sinh viên của Trung tâm Hoạt hình Máy tính Quốc gia Bournemouth đã tiếp tục thực hiện nhiều tác phẩm đoạt giải thưởng ở Hollywood, trên các bộ phim như Gravity, Star Wars, Gladiator và Lord of the Rings.
  • – Với hơn 100 đối tác học thuật ở Anh và trên toàn thế giới, sinh viên được khuyến khích học tập hoặc tình nguyện ở nước ngoài để trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau và học hỏi các kỹ năng sống. BU có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với các nhà tuyển dụng và các tổ chức chuyên nghiệp, hỗ trợ sinh viên tìm việc làm sau tốt nghiệp cũng như cung cấp thông tin cho nghiên cứu khoa học. Mỗi sinh viên đại học tại BU đều có cơ hội được thực tập hoặc trải nghiệm như một phần của khóa học, 91,9% sinh viên BU có việc làm hoặc học thạc sĩ trong vòng mười lăm tháng sau khi tốt nghiệp đại học (Thống kê kết quả sau đại học 2019/20)

Học phí

Foundation 14,770 – 17,025 GBP tương đương 454,550,000 – 523,950,000 VND
International Year One 15,140 – 16,440 GBP tương đương 465,940,000 – 505,950,000 VND
Pre-Master 15,630,- 18,330 GBP tương đương 481,020,000 – 564,115,000 VND
Undergraduate 17,800 – 18,800 GBP tương đương 547,800,000 – 578,580,000 VND
Postgraduate 16,000 – 20,100 GBP tương đương 492,410,000 – 618,590,000 VND

Học bổng

IELTS & Merit-based Pathways Scholarship 2,000 GBP tương đương 61,550,000 VND
Academic Excellence Scholarship (UG) 2,500 GBP tương đương 76,940,000 VND
Academic Excellence Scholarship (PG) 3,500 GBP tương đương 107,710,000 VND
Foundation – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5)
– Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 6.5 hoặc học hết lớp 11 điểm trung bình trên 7.0
International Year One – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5)
– Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 7.0 hoặc học hết lớp 11 điểm trung bình trên 8.0
Pre-Master – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
– Bằng cử nhân đại học
Undergraduate (Direct) – Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc tương đương
Postgraduate (Direct) – Bằng tốt nghiệp Đại học, GPA 6.5/10 trở lên
– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc tương đương
Bachelor’s degree
Arts & Humanities
Archaeology
Archaeology and Anthropology
Archaeological, Anthropological and Forensic Sciences
Computer Animation and Visual Effects
Games Design
Games Software Engineering
English
Film
Film Production and Cinematography
Media Production
Music and Sound Production
Photography
Television Production
Engineering and Technology
Business Computing with Analytics
Computer Science
Computing
Cyber Security Management
Cyber Security with Digital Forensics
Data Science and Artificial Intelligence
Networks and Cyber Security
Software Engineering
Product Design
Engineering
Mechanical Engineering
Design Engineering
Product Design
Life sciences and Medicine
Social Work
Adult Nursing
Children’s and Young People’s Nursing
Mental Health Nursing
Mental Health Nursing (Advanced Standing)
Midwifery
Nutrition
Occupational Therapy
Operating Department Practice
Paramedic Science
Physiotherapy
Sports Therapy
Biomedical Science
Medical Science
Cyberpsychology
Educational Psychology
Psychology
Psychology with Counselling
Psychology with Forensic Investigation
Natural Sciences
Biological Sciences
Ecology and Wildlife Conservation
Environmental Science
Forensic Biology
Forensic Investigation
Forensic Science
Geography
Marine Ecology and Conservation
Social Sciences and Management
Accounting
Accounting and Finance
Finance
International Finance
Economics
Business and Management
Business and Management (Economics)
Business and Management (Entrepreneurship)
Business and Management (Finance)
Business and Management (Global Operations)
Business and Management (HRM)
Business and Management (Marketing)
Business and Management (Project Management)
International Business and Management
Criminology
Criminology with Law
Criminology with Psychology
History
Politics
Sociology
Sociology and Criminology
Sociology and Social Anthropology
Anthropology
Law
Law with Politics
Law, Media and Creative Industries
Communication and Media
Marketing Communications
Marketing Communications with Advertising
Marketing Communications with Digital Media
Marketing Communications with Public Relations
Marketing
Multimedia Journalism
Multimedia Sports Journalism
Sport and Exercise Science
Sport Coaching
Sport Management
Events Management
International Hospitality and Business Management
International Tourism and Business Management
International Tourism and Hospitality Management
Tourism Management
  • BU có 2 khuôn viên là Talbot và Lansdowne. Hầu hết các khóa học đại học và sau đại học được giảng dạy tại Talbot, nơi được trang bị các cơ sở vật chất hiện đại để phục vụ cho các chuyên ngành khác nhau, chẳng hạn như phòng thí nghiệm pháp y và di truyền, phòng thu TV và âm nhạc hay phòng thí nghiệm máy tính chất lượng cao. Làng Sinh viên tại Talbot nằm gần tất cả các không gian học tập và xã hội cũng như các dịch vụ hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên sinh hoạt và học tập. Cơ sở Lansdowne chỉ cáchTalbot một chuyến xe buýt ngắn, chủ yếu giảng dạy các chương trình Chăm sóc Sức khỏe và Xã hội, Quản lý và Kinh doanh sau đại học.
  • Hằng năm, Đại học Bournemouth dành khoảng 100 triệu bảng Anh để đầu tư vào cơ sở vật chất nhằm mục đích phục vụ tốt nhất cho công tác đào tạo, Với chất lượng giảng dạy kèm theo cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đạng, tiên tiến, Bournemouth được xếp hạng là “trường Đại học mới số 1” tại Anh theo Guardian University Guide trong năm 2009-2010.

Một số hình ảnh về trường

Video về trường