Quốc gia: United States
Ngành học thế mạnh:
- Accounting - Kế toán
- Biochemistry - Hóa sinh
- Engineering - Kỹ thuật
- Social Sciences - Khoa học xã hội
- Business - Kinh doanh
Địa chỉ: Spokane, bang Washington
Học phí:
Bậc học: Bachelor's degree
Học bổng: $19,000 - $27,000/năm, tương đương khoảng 482 triệu - 685 triệu VNĐ
Xếp hạng: N/A
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Thành lập năm 1887, Đại học Gonzaga hiện là nơi theo học của gần 8000 sinh viên, với khoảng 400 sinh viên quốc tế đến từ hơn 40 quốc gia khác nhau. Trường tọa lạc tại thành phố Spokane, phía đông của bang Washington, sở hữu khuôn viên nên thơ ngập cây xanh. Thành phố Spokane cũng là một trong những địa điểm lý tưởng đối với sinh viên quốc tế khi đến bang Washington. Spokane nằm trong top 50 các thành phố đáng sống nhất tại Mỹ và top 15 thành phố an toàn nhất tại quốc gia này. Không những thế, các tập đoàn lớn thuộc Fortune 500 như Amazon, Boeing, Microsoft, Google, Nike,… cũng tọa lạc tại đây. Chính vì vậy, Spokane luôn được đánh giá là một trong những khu vực thích hợp để học tập và làm việc.
- Gonzaga đem đến mô hình giáo dục toàn diện về kiến thức, trí óc, cơ thể và tinh thần cho sinh viên. Với tỉ lệ sinh viên:giáo viên là 12:1, quá trình học tập của sinh viên luôn được các giáo viên chuyên môn cao hỗ trợ và hướng dẫn sát sao.
- Gonzaga cung cấp 16 chương trình cấp bằng đại học thông qua 53 chuyên ngành chính, 68 chuyên ngành phụ và 73 chuyên ngành chuyên sâu, 23 chương trình cấp bằng thạc sĩ và 5 chương trình cấp bằng tiến sĩ.
- Không phải ngẫu nhiên khi tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm hoặc học tiếp lên bậc cao hơn của Gonzaga đạt đến 97%. Trường luôn luôn chú trọng giúp sinh viên tìm kiếm và theo đuổi nghề nghiệp phù hợp với bản thân mình qua các chương trình hướng nghiệp như Career Trek, Gonzaga Alumni Mentor Program (GAMP),…
- Xếp hạng nổi bật:
- #93 National University (U.S. News & World Report, 2024)
- Top 3% chương trình đào tạo Cử nhân chất lượng nhất nước Mỹ (U.S. News & World Report, 2024)
- Thuộc top 56 trường Đại học có khuôn viên đẹp nhất nước Mỹ (Condé Nast Traveler 2022)
- Top 10 cả nước về dịch vụ học tập xuất sắc (U.S. News & World Report, 2024)
- Nằm trong danh sách “389 trường Đại học chất lượng nhất 2024” bởi The Princeton Review’s
Học phí | |||
Chương trình ESL | Khoảng $50,901 – $52,964/năm, tương đương 1,2 – 1,3 tỉ VND | ||
Cử nhân | $54,380/năm – tương đương 1,3 tỉ VND | ||
Thạc sĩ | Chi phí tùy thuộc vào chuyên ngành đăng ký, trung bình từ $44,437/năm đến $56,757/năm – tương đương 1,1 – 1,4 tỉ VNĐ | ||
Tiến sĩ | Chi phí học Tiến sĩ ngành Điều dưỡng (Nursing): 54,623/năm tương đương 1,387,834,500 VNĐ | ||
Học bổng | |||
Cử nhân | Học bổng Merit từ $19,000 – $27,000/năm và gia hạn suốt 4 năm nếu đáp ứng các điều kiện của trường – dành cho sinh viên năm nhất nhập học và chuyển tiếp với chương trình dưới 30 tín chỉ/kỳ học | ||
Thạc sĩ | Học bổng dành cho du học sinh bậc Thạc sĩ với số lượng giới hạn và điều kiện đặc biệt, liên hệ để nhận thông tin chi tiết |
Cử nhân | Học sinh cần đáp ứng một trong những điều kiện về chứng chỉ ngoại ngữ dưới đây: – BT / TOEFL iBT: 80+ – IELTS Academic: 6.5+ – IB English A (Higher or Standard) predicted 6+ – GCSE/IGCSE/GCE O-Level (English/English Language/English Literature or First Language English): B – PTE (Pearson Test of English): 56+ – TOEIC: 695 – iTEP Academic Plus: 4.5+ – Duolingo English Test: 120+ – GaoKao: 120 (94-Jiangsu & Shanghai) – ACT (English and Reading sections): 23+ – SAT (Evidence-Based Reading and Writing): 550+ Các yêu cầu khác vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết | ||
Thạc sĩ/Tiến sĩ | Các yêu cầu tùy thuộc vào chuyên ngành đăng ký, vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết. | ||
Chương trình ESL | Yêu cầu điểm Duolingo, iTEP, TOEFL, hoặc IELTS. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết. |
Bachelor’s degree | |
Arts and Humanities | Arabic |
Art | |
Art History | |
Catholic Studies | |
Chinese | |
Classical Civilizations | |
Community, Culture, and Language | |
Conducting | |
Criminology | |
Critical Race and Ethnic Studies | |
Dance | |
English | |
Film Studies | |
French | |
German | |
History | |
Interdisciplinary Arts | |
Italian | |
Italian Studies | |
Japanese | |
Jazz Performance | |
Modern Languages and Literature | |
Music | |
Theatre Arts | |
Native American Studies | |
Philosophy | |
Religious Studies | |
Spanish | |
Visual Literacy | |
Engineering and Technology | Computer Science |
Computer Science and Computational Thinking | |
Data Science | |
Engineering, Civil | |
Engineering, Computer | |
Engineering, Electrical | |
Engineering Management | |
Engineering, Mechanical | |
Management Information Systems | |
Software Application Development | |
Software Security | |
Life Sciences and Medicine | Engineering, Biomedical |
Health Equity | |
Human Physiology | |
Kinesiology and Sport Management | |
Neuroscience | |
Nursing | |
Pre-Health | |
Psychology | |
Public Health | |
Natural Sciences | Applied Mathematics |
Biochemistry | |
Biology | |
Chemistry | |
Environmental Studies and Sciences | |
Mathematics | |
Physics | |
Social Sciences and Management | Accounting |
Athletics | |
Broadcast and Electronic Media Studies | |
Business Administration | |
Communication Studies | |
Comprehensive Leadership Program | |
Economics | |
Education | |
Entrepreneurship and Innovation | |
Finance | |
Hogan Entrepreneurial Leadership Program | |
Human Resource Management | |
International Business | |
International Studies | |
Journalism | |
Law and Public Policy | |
Marketing | |
Military Science | |
Operations and Supply Chain Management | |
Political Science | |
Pre-Law | |
Public Relations | |
Sociology | |
Solidarity and Social Justice | |
Special Education | |
Music Education | |
Sport Management | |
Teacher Education | |
Women, Gender, and Sexuality Studies |
- Gonzaga University đã xây dựng Trung tâm Tích hợp Khoa học và Kỹ thuật (Integrated Science and Engineering) trị giá lên đến 56 triệu đô, trang bị nhiều phòng thí nghiệm, máy móc hiện đại với tổng diện tích lên đến 25.000 m2 nhằm phục vụ cho những dự án giáo dục và đào tạo nhân lực ngành STEM.
- Gonzaga University rất quan tâm đến các câu lạc bộ, đội thể thao và xây dựng rất nhiều phòng tập, sân đấu phục vụ cho việc luyện tập và thi đấu. Gonzaga University có tổng cộng 06 sân tennis trong nhà hiện đại dành cho sinh viên, giảng viên và nhân viên của trường; 03 sân bóng rổ/bóng chuyền trong nhà và 02 phòng tập thể dục chuyên dùng cho các lớp học thể chất.