Quốc gia:

Ngành học thế mạnh: • Entrepreneurship (TOP 35)
• Aerospace
• Engineering (Chemical, Mechanical, Computer, Electro-Optics and Photonics)
• Business
• Education
• Nursing

Địa chỉ: 300 College Park Dayton, Ohio 45469

Học phí: 1,2 tỉ VNĐ

Bậc học:

Học bổng: Lên đến 760 triệu VNĐ

Rank: #401-450 QS WUR Ranking by Subject, 2022

Loại học bổng: Merit-based

Thông tin chung

  • Tọa lạc tại thành phố giàu chất văn hóa và nghệ thuật Dayton ở bang Ohio, đại học Dayton là một trong những đại học hàng đầu tại Mỹ trong lĩnh vực nghiên cứu ngành kỹ thuật đồng thời nổi tiếng với nhiều thành tích vượt trội trong công tác hướng nghiệp cho sinh viên. Với mối quan hệ hợp tác nghiên cứu và phát triển chặt chẽ với các đối tác tuyển dụng lớn như GE Aviation, General Electric, Honda, PepsiCo, JPMorgan Chase và Coca-Cola,
  • Đại học Dayton cung cấp cho sinh viên vô số những cơ hội thực tập thú vị và quý giá. Điều này dễ dàng lý giải lý do Dayton được xếp hạng #17 TOP 25 các trường đại học các trường đại học nơi sinh viên dễ dàng tìm kiếm cơ hội thực tập nhất (The Princeton Review, 2018).
  • Thành lập năm 1850, Dayton là trường tư thục có nhiều thành tựu của nước Mỹ. Tổng số sinh viên khoảng 11,241 sinh viên trong đó có hơn 8,200 sinh viên bậc cử nhân và 2,475 sinh viên bậc cao học. Chương trình đào tạo cử nhân khoảng 80+ chuyên ngành đào tạo.

Học phí

Cử nhân $49,300 tương đương 1,209,822,000 VNĐ ( Tiền học phụ thuộc vào ngành chọn)
Thạc sỹ $29,450 – $36,920 tương đương 750,000,800 – 940,278,000 VNĐ ( Tiền học phụ thuộc vào ngành chọn)

Học bổng

Merit Scholarship $120,000/ 4 năm tương đương 2,953,200,000 VNĐ
Textbook Scholarship $4,000/ 4 năm tương đương 98,560,000 VNĐ
Summer Scholarships MPOWER trao thưởng tầm $8,000 tương đương 197,120,000 VNĐ vào mùa hè hỗ trợ cho 12 học sinh quốc tế, truy cập web của MPOWER để biết thêm được thông tin, các ứng dụng được mở vào thứ 6 cuối cùng của tháng.
Undergraduate Tốt nghiệp THPT với điểm GPA từ 6.25 trở lên Ielts tối thiểu 5.0( Không bank nào dưới 4.5) hoặc TOEFL iBT tối thiểu 60
International Direct (1 kỳ) GPA: 3.0
IELTS: 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) /
TOEFL: 8.0 (không có kỹ năng nào dưới 18)/
iTEP: 4.5+ (không có phần nào dưới 4.0)
Advanced Master’s Accelerator Program (1 kỳ) GPA: 3.0
IELTS: 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)/
TOEFL: 74 (không có kỹ năng nào dưới 16) /
iTEP: 4.0 (không có kỹ năng nào dưới 3.5)
Master’s Accelerator
Program track 1 (2 kỳ)
GPA: 2.5
IELTS: 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0)
TOEFL: 68 (không có kỹ năng nào dưới 14)
iTEP: 3.5(không có phần nào dưới 3.0)
Master’s Accelerator
Program track 2 (2 kỳ)
GPA: 3.0
IELTS: 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)
TOEFL: 74 (không có kỹ năng nào dưới 16)
iTEP: 4.0(không có phần nào dưới 3.5)
International Direct LLM ( 1 kỳ) GPA: 3.0
IELTS: 7.0+ (không có kỹ năng nào dưới 6.5)
TOEFL: 90 (không có kỹ năng nào dưới 20)
iTEP: 5.0 (không có phần nào dưới 4.5)
Advanced MAP (JD/LLM) GPA: 3.0
IELTS: 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)
TOEFL: 74 (không có kỹ năng nào dưới 16)
iTEP: 4.0 (không có phần nào dưới 3.5)
MAP Track 1 (JD/LLM) GPA: 2.5
IELTS: 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)
TOEFL: 74 (không có kỹ năng nào dưới 16)
iTEP: 4.0 (không có phần nào dưới 3.5)
GRE/GMAT Các chuyên ngành của trường kinh tế yêu cầu ít nhất 500 điểm GMAT (Verbal: 19, Quantitative: 35) hoặc ít nhất 295 điểm GRE (Verbal: 149, Quantitative: 146)
Bachelor’s degree
Arts and Humanities
French
German
Spanish
Engineering and Technology
Chemical Engineering
Civil Engineering
Computer Engineering
Discovery Engineering
Electrical Engineering
Mechanical Engineering
Discover Engineering Technology
Electronic and Computer
Engineering Technology
Global Manufacturing Systems
Engineering Technology
Industrial Engineering Technology
Mechanical Engineering Technology
Computer Information Systems
Computer Science
Software Engineering
Life Sciences and Medicine
Advanced Dietetics and Nutrition Practice
Health Science
Integrative Physiology
Bachelor of Exercise and Movement Science
Occupational and Behavioral
Studies
Physical Therapy
Health and Wellness
Community Health
Health and Fitness
Sport Management
Natural Sciences
Mathematics
Applied Mathematical Economics
Social Sciences and Management
Accounting
Minor Accounting
International Studies
Global Health and Environment
Global Migration and Economic Development
International Business
International Education
International Journalism and New Media
Peace and Global Security
Business Administration
Accounting
Business Analytics
Business Economics
Discover Business
Entrepreneurship
Finance
Management
Management Information Systems
Marketing
Operations and Supply Management
Adolescence to Young Adult
Education
Early Childhood Leadership and
Advocacy
World Language Education
Intervention Specialist
Middle Childhood Education
Pre-Kindergarten to Grade 5
Secondary Catholic Religion Education
Interdisciplinary Educational Studies
Early Childhood Education

Đại học Dayton có khuôn viên rộng hơn 150 hecta và được đầu tư hiện đại để phục vụ tối đa cho nhu cầu học tập, nghiên cứu của sinh viên và giảng viên nhà trường. Trường có hệ thống thư viện rộng lớn trong trường đại học gồm thư viện Marian, viện nghiên cứu quốc tế Marian, trung tâm giảng dạy học tập Ryan C.Harris và các trung tâm nghiêm cứu hiện đại khác như trung tâm GE Sviation, trung tâm sáng tạo về nghiên cứu công nghệ khí hậu Emeson, trung tâm sáng tạo Dayton có hơn 200 đối tác cũng cấp dự án thực tế cho sinh viên và ginagr viên Kỹ thuật. Trường có quy hoạch riêng các khu nhà ở cho sinh viên trường Luật, Cao học và sinh viên Quốc tế. Không những thế, Đại học Dayton còn trang bị mọi tiện nghi giải trí trong khuôn viên trường cho sinh viên như: hồ bơi trong nhà, tường leo núi, các loại máy/thiết bị tập thể dục hiện đại, quầy bar. Đặc biệt, trường chú trọng đến việc rèn luyện thể chất, do vậy một loạt các chương trình rèn luyện thể dục đều được thiết kế sẵn cho sinh viên lựa chọn, góp phần hướng đến mục tiêu xây dựng lối sống khỏe mạnh, bền bỉ. Ăn uống khi sinh viên ở ký túc xá không cần lo lắng khi Đại học Dayton tự hào nhận được hơn 08 giải thưởng quốc gia về mảng College Dining vào năm 2010. Ngoài ra, việc sống trong khuôn viên trường cũng đem lại cơ hội thuận lợi hơn cho các bạn sinh hoạt và hòa nhập với các Câu Lạc Bộ, tổ chức/đội nhóm. Có đến 260 đội nhóm/hội sinh viên tại Đại học Dayton, đa dạng lĩnh vực sinh hoạt, từ các CLB học thuật, các CLB về Giải trí and Thể thao, các CLB từ thiện,…

  • 100+ Undergraduate and graduate programs
  • #54 Best Undergraduate Teaching- U.S.News and World Report, 2023 $170.5M in sponsored research
  • #32 Best Value Schools- U.S.News and World Report, 2024
  • #37 Best Graduate Engineering School- U.S News and World Report, 2024
  • Top 15 “Students love these colleges”- The Princeton Review
  • 122K Alumni worldwide
  • Top 35 Entrepreneurship Program- The Princeton Review and Entrepreneur Magazine,2020
  • 1st ever University with an undergraduate program in human rights studies
  • Top 20 “Coolest Schools” for Sustainability- Sierra Magazine
  • 97% of the 2018-2019 class found success within six months of graduation

Một số hình ảnh về trường

Video về trường