Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Architecture
- Building
- Biomedical Science
Địa chỉ: Bristol, England
Học phí:
Bậc học: Bachelor's degree
Học bổng: 32 triệu - 128 triệu VND
Xếp hạng: #741-750 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
- Đại học UWE Bristol tọa lạc tại thành phố Bristol, một trong những thành phố đáng sống nhất ở Vương quốc Anh, cách London chỉ 90 phút và Bath chỉ 15 phút đi tàu. Trường chính thức được mang tên University of the West of England vào năm 1992, nhưng tiền thân và quá lịch sử giáo dục lâu đời của trường đã bắt đầu từ cuối thế kỉ XVI. Cộng đồng sinh viên của trường đa dạng và đông đảo với hơn 38.000 sinh viên chính thức, hơn 8.000 sinh viên quốc tế.
- Tuy là một trường đại học trẻ, UWE Bristol vẫn sở hữu cho mình những thành tích đáng kể như: #24 trường Đại học tại Vương quốc Anh theo Guardian University Guide, #5 các trường đại học miền Tây Nam nước Anh của The Times Good University Guide; 76% nghiên cứu của UWE được coi là hàng đầu thế giới hoặc xuất sắc quốc tế; 96% sinh viên tìm được việc làm hoặc học lên cao trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp và 76% nắm giữ các vị trí chuyên viên và quản lý (theo khảo sát Destination of Leavers from Higher Education năm 2018),…
- Trường có ba cơ sở: Frenchay, Glenside và City Campus nằm tại Bristol – thành phố được Sunday Times xếp vị trí Đáng sống số 1 (Best Places to Live 2017) trên toàn Vương quốc Anh.
- Đại học UWE Bristol được xếp hạng vàng TEF – mức độ cao nhất về chất lượng giảng dạy và là top 150 trường đại học trẻ tốt nhất thế giới (theo Times Higher Education Young Universities 2023). Trường tổ chức hơn 600 khóa học với phạm vi ngành học lớn, ở bậc đại học, sau đại học, chuyên môn hoặc khóa học ngắn hạn.
- Các chương trình đào tạo ở UWE Bristol được thiết kế nhằm lồng ghép các trải nghiệm thực hành, gắn liền với thực tiễn việc làm. Hội chợ việc làm thường niên của trường chào đón hơn 180 nhà tuyển dụng từ nhiều lĩnh vực khác nhau và kênh InfoHub quảng bá hơn 5.000 vị trí việc làm cho sinh viên UWE Bristol mỗi năm. Ngoài ra, hàng năm, ban hướng nghiệp còn mời các chuyên gia hàng đầu từ những tổ chức quốc tế thành viên của Distinguished Address Series, cho tới những diễn giả đến từ các công ty như RollsRoyce, Lloyds và Stonewall (Destinations of Leavers from Higher Education survey 2018) đến tham dự các sự kiện tuyển dụng của trường.
Học phí | |||
Foundation Program | 15,660 – 16,820 GBP tương đương 509,640,000 – 547,392,000 VND | ||
PreMaster Program | 16,870 GBP tương đương 549,020,000 VND | ||
Undergraduate and Postgraduate | 15,850 – 18,000 GBP tương đương 515,824,000 – 585,794,000 VND | ||
Học bổng | |||
UWE Bristol Progression Scholarship | 1,000 – 2,000 GBP tương đương 32,545,000 – 65,088,000 VND | ||
International Student Scholarships | 4,000 GBP tương đương 130,176,000 VND | ||
Global Buddy Scholarship | 25% học phí tương đương khoảng 128,940,000 VND/năm |
Foundation Program | – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – Hoàn thành lớp 11 với điểm trung bình 7.0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT với điểm trung bình lớp 12 từ 6.5 trở lên | ||
PreMaster Program | – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Tốt nghiệp Đại học với điểm trung bình học tập từ 6.0 trở lên | ||
Undergraduate | – Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình học tập lớp 12 tối thiểu 8.0 hoặc hoàn thành chương trình năm nhất đại học tại Việt Nam – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) | ||
Postgraduate | – Tốt nghiệp Đại học với GPA tối thiểu 6.5 trở lên – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) |
Bachelor’s degree | |
Arts and Humanities | Animation |
Architectural Technology and Design | |
Architecture | |
Architecture and Environmental Engineering | |
Architecture and Planning | |
Audio and Music Technology | |
Creative and Professional Writing | |
Creative Music Technology | |
Drama and Acting | |
English Language and Linguistics | |
English Literature | |
English Literature with Writing | |
Fashion Communication | |
Fashion Textiles | |
Film Studies | |
Filmmaking | |
Fine Art | |
Games and Animation Production | |
Games Technology | |
Graphic Design | |
History | |
Illustration | |
Interior Architecture | |
Interior Design | |
Media Communications | |
Media Production | |
Photography | |
Product Design | |
Product Design Technology | |
Engineering and Technology | Aerospace Engineering |
Aerospace Engineering with Pilot Studies | |
Applied Computing | |
Automotive Engineering | |
Building Services Design Engineer | |
Building Services Engineering | |
Building Surveying | |
Civil Engineering | |
Computer Science | |
Cyber Security and Digital Forensics | |
Electrical and Electronic Engineering | |
Electronic and Computer Engineering | |
Information Technology | |
Manufacturing Engineer | |
Mechanical Engineering | |
Mechatronics Engineering | |
Robotics | |
Software Engineering for Business | |
Life Sciences and Medicine | Diagnostic Radiography |
Health and Social Care | |
Clinical Engineering | |
Medical Physics Technology | |
Physiological Sciences | |
Midwifery | |
Nursing (Adult) | |
Nursing (Children and Young People) | |
Nursing (Learning Disabilities) | |
Nursing (Mental Health) | |
Occupational Therapy | |
Paramedic Science | |
Physiotherapy | |
Psychology | |
Radiotherapy and Oncology | |
Registered Nurse | |
Sport Rehabilitation | |
Natural Sciences | Biological Sciences |
Biomedical Science | |
Environmental Consultancy | |
Environmental Management | |
Environmental Practitioner | |
Environmental Science | |
Forensic Science | |
Geography | |
Integrated Wildlife Conservation | |
Mathematics | |
Wildlife Ecology and Conservation Science | |
Social Sciences and Management | Accounting |
Accounting and Business Management | |
Accounting and Finance | |
Banking and Finance | |
Business (Team Entrepreneurship) | |
Business and Events Management | |
Business and Human Resource Management | |
Business and Management | |
Business Computing | |
Business Management and Economics | |
Business Management and Marketing | |
Business Management and Sustainability | |
Chartered Surveyor | |
Commercial Law | |
Construction Project Management | |
Construction Site Management | |
Criminology | |
Criminology and Public Services | |
Criminology and Sociology | |
Criminology with Psychology | |
Early Childhood | |
Economics | |
Education | |
Education in Professional Practice | |
Global Business and Finance Law | |
International Business | |
International Business Management | |
Law | |
Law and Criminology | |
Marketing | |
Philosophy | |
Police Constable | |
Politics and International Relations | |
Primary Education | |
Professional Development | |
Professional Policing | |
Psychology with Criminology | |
Public and Environmental Health | |
Public Health Practitioner | |
Quantity Surveying and Commercial Management | |
Real Estate | |
Social Work | |
Sociology | |
Sociology with Psychology | |
Sports Business and Entrepreneurship | |
Uniformed and Public Services | |
Urban Planning |
- Tính đến năm 2020, UWE Bristol đã đầu tư hơn 300 triệu bảng Anh cho hệ thống cơ sở vật chất tại chỗ cho sinh viên:
- 7 triệu bảng Anh mở rộng các phòng thí nghiệm khoa học hỗ trợ hoạt động nghiên cứu, giảng dạy hệ đại học và sau đại học.
- 10 triệu bảng Anh được dùng cho xây dựng khuôn viên City Campus hỗ trợ cho các studio điện ảnh của trường.
- 5 triệu bảng Anh được đầu tư vào trung tâm khúc xạ nhãn khoa và kỹ năng lâm sàng mới mang đến một không gian sáng tạo cho sinh viên ngành khúc xạ nhãn khoa, trị liệu cơ năng và nhân viên cấp cứu.
- 55 triệu bảng Anh xây dựng tòa nhà mới Trường Kinh Doanh mô phỏng không gian làm việc, hợp tác tạo điều kiện cho hơn 5000 sinh viên cơ hội trải nghiệm thực tế.
- Hệ thống tòa nhà đa chức năng với giá trị lên đến hàng chục bảng Anh tại UWE bao gồm: Phòng trưng bày Arnolfini, Trung tâm nghệ thuật đương đại, Trung tâm Nghiên cứu Văn hóa Kỹ thuật số , Student Hub: quầy bar, quán cafe, cửa hàng,…, Thư viện với kho dữ liệu khổng lồ, được trang bị laptop và PC, Các phòng thí nghiệm chuyên môn với trang thiết bị hiện đại, Các sân thể thao đa năng, …