Quốc gia: United Kingdom
Ngành học thế mạnh:
- Anatomy and Physiology
- Creative Writing
- Drama and Dance
- Economics
Địa chỉ: Colchester, England
Học phí:
Bậc học: Bachelor's degree
Học bổng: Khoảng 95 triệu VND
Xếp hạng: #459 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
Đại học Essex được thành lập vào năm 1964, tọa lại tại Colchester, vương quốc Anh. Essex vừa có sự sôi động và hiện đại, vừa giữ được những nét cổ điển với nhiều tòa nhà mang kiến trúc lịch sử lâu đời, những bức tường La Mã, lâu đài,… Chỉ cách trung tâm London khoảng 1. Tuy là một trường đại học trẻ nhưng trường đã có những bước tiến nhanh chóng nhờ những định hướng mới mẻ và phong cách giảng dạy đặc biệt giúp sinh viên được tận hưởng nền giáo dục hiện đại và sau khi ra trường có đầy đủ kiến thức để hoàn thành tốt công việc. Vào tháng 3/2019, Đại học Essex đã cùng với 7 trường đại học khác trên khắp châu Âu thành lập Liên minh các trường Đại học trẻ vì tương lai châu Âu (YUFE – Young Universities for the Future of Europe).
Một số thành tích nổi bật của University of Essex:
- Đại học của năm theo Times Higher Education Awards 2018
- Top 30 ở Vương quốc Anh (Complete University Guide 2022)
- Top 5 ở Vương quốc Anh và Top 25 trên thế giới về triển vọng quốc tế (THE World University Rankings 2021)
- Giải vàng về giảng dạy (mức cao nhất) – Teaching Excellence Framework
Học phí | |||
Foundation | 19,400 – 21,440 GBP tương đương 645,527,000 – 713,407,000 VND | ||
Pre-Master | 21,700 – 23,310 GBP tương đương 722,059,000 – 775,631,000 VND | ||
Undergraduate | 19,500 – 28,850 GBP tương đương 621,495,000 – 919,494,000 VND | ||
Postgraduate | 21,700 – 22,400 GBP tương đương 691,612,000 – 713,922,000 VND | ||
Học bổng | |||
Foundation Certificate Excellence Scholarship | 3,000 GBP tương đương 95,796,000 VND | ||
Academic Excellence International Masters Scholarship | 3,000 GBP tương đương 95,796,000 VND | ||
Essex Global Talent Scholarship | Lên đến 50% học phí | ||
Essex Global Partner Scholarship | 1,500 GBP tương đương 47,898,000 VND |
Foundation | – IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 7.0 hoặc học hết lớp 11 điểm trung bình trên 8.0 | |||
Pre-Master | – IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5) – 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) – Bằng cử nhân đại học tại Việt Nam, GPA tối thiểu 2.0/4.0 (5.5/10) | |||
Bachelor’s degree | – Tốt nghiệp THPT điểm trung bình trên 7.0 – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) hoặc tương đương | |||
Master’s degree | – Tốt nghiệp Đại học ở Việt Nam với GPA tối thiểu 6.0 – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) – 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) hoặc tương đương |
Bachelor’s degree | |
Arts and Humanities | Acting |
Acting and Community Theatre | |
Acting and Contemporary Theatre | |
Acting and Fight Performance | |
Acting and Physical Theatre | |
Creative Producing (Theatre and Short Film) | |
Stage and Production Management | |
World Performance | |
American Studies | |
Criminology and American Studies | |
Curating | |
Art History | |
Art History and Language Studies | |
Art History, Heritage and Museum Studies | |
Art History, Visual Culture and Media Studies | |
Curating with History | |
Curating with Politics | |
Curating, Heritage and Human Rights | |
Creative Writing | |
Drama and Creative Writing | |
Literature and Creative Writing | |
Drama | |
Drama and Literature | |
Film and Drama | |
English Language and Linguistics | |
English Language and Literature | |
Teaching English as a Foreign Language | |
Modern Languages and Teaching English as a Foreign Language | |
European Studies | |
European Studies with Spanish | |
Film Studies | |
Film and Creative Writing | |
Film and Journalism | |
Film Studies and Literature | |
History with Film Studies | |
History | |
Modern History | |
History and Criminology | |
History and Economics | |
History and Heritage | |
History and Law | |
History and Literature | |
History and Sociology | |
History with Human Rights | |
Modern History and International Relations | |
Modern History and Politics | |
Language Studies with Latin American Studies | |
Liberal Arts | |
Linguistics | |
Modern Languages and Linguistics | |
English Language with Media Communication | |
Language Studies and Linguistics | |
Linguistics with Data Science | |
English and Comparative Literature | |
English Literature | |
Modern Languages | |
International Relations and Modern Languages | |
Engineering and Technology | Computer Science |
Computer Games | |
Artificial Intelligence | |
Computer Networks | |
Computer Systems Engineering | |
Computers with Electronics | |
Robotic Engineering | |
Data Science and Analytics | |
Sociology with Data Science | |
Communications Engineering | |
Electronic Engineering | |
Mechatronic Systems | |
Life Sciences and Medicine | Genetics |
Human Biology | |
Oral Health Science | |
Nursing (Adult) | |
Nursing (Mental Health) | |
Physiotherapy | |
Speech and Language Therapy | |
Occupational Therapy | |
Psychology | |
Psychology with Cognitive Neuroscience | |
Psychology with Economics | |
Neural Engineering with Psychology | |
Psychodynamic Practice | |
Psychosocial and Psychoanalytic Studies | |
Therapeutic Communication and Therapeutic Organisations | |
Natural Sciences | Actuarial Science |
Biochemistry | |
Biological Sciences | |
Biomedical Science | |
Applied Biomedical Science | |
Biotechnology | |
Ecology and Environmental Biology | |
Global Sustainability | |
Marine Biology | |
Statistics | |
Mathematics | |
Mathematics with Physics | |
Mathematics with Computing | |
Social Sciences and Management | Accounting |
Accounting and Management | |
Accounting and Finance | |
Financial Economics and Accounting | |
Finance and Management | |
Finance and Mathematics | |
Business Management | |
Business Administration and Supply Chain Management | |
Business Administration | |
International Business and Entrepreneurship | |
Management and Marketing | |
International Business and Finance | |
Business Management and Modern Languages | |
Business Economics | |
Politics with Business | |
Business and Analytics | |
Business and Human Resource Management | |
Childhood Studies | |
Criminology | |
Sociology and Criminology | |
Criminology with Social Psychology | |
Criminology with Counselling Skills | |
Criminology with Criminal Law | |
Economics | |
Economics with Psychology | |
Financial Economics | |
Management Economics | |
Social Sciences | |
Economics and Mathematics | |
Economics and Politics | |
Economics with Data Science | |
Finance | |
Banking and Finance | |
Global Studies | |
Global Studies with Politics | |
Global Studies with Human Rights | |
Global Studies and Latin American Studies | |
Global Studies with Business Management | |
Global Studies with Sustainability | |
Social Change | |
Social Work | |
Multimedia Journalism | |
Journalism and Criminology | |
Journalism and Language Studies | |
Journalism and Politics | |
Journalism with Human Rights | |
Law | |
Licence English and French Law | |
Law with Business | |
Law with Criminology | |
Law with History | |
Law with Human Rights | |
Law with Philosophy | |
Law with Politics | |
Marketing | |
Philosophy | |
Philosophy, Religion and Ethics | |
Philosophy and Politics | |
Philosophy, Politics and Economics | |
Philosophy and Law | |
Philosophy with Human Rights | |
Philosophy and History | |
Philosophy and Literature | |
Philosophy with Business Management | |
Continental Philosophy | |
Philosophy, Ethics and Sustainability | |
Politics | |
International Relations | |
Politics and International Relations | |
Politics with Data Science | |
Sociology and Health | |
Sociology | |
Media and Digital Culture | |
Sociology with Social Psychology | |
Sports and Exercise Science | |
Sports Performance and Coaching | |
Sport and Exercise Psychology | |
Sports Therapy | |
Hotel Management | |
Events Management with Hospitality | |
Hospitality Management | |
Events Management | |
Tourism | |
Modern Languages Translation, Interpreting and Cultural Mediation |
Đại học Essex bao gồm ba cơ sở – Colchester, Southend và Loughton. Cả 3 cơ sở của Essex đều được trang bị đầy đủ những cơ sở vật chất hiện đại phục vụ cho sinh viên. Mỗi cơ sở lại mang một đặc trưng riêng, như Colchester là nơi thích hợp để ăn uống với nhiều cửa hàng, quán bar,…Southend phù hợp để gặp gỡ bạn bè trong những quán cà phê, hay Loughton với những quán bar và nhà hát.
Đặc biệt, thể thao là một trong những hoạt động cực kì được yêu thích tại Essex. Tại đây có tới hơn 40 CLB thể thao sinh viên thuộc nhiều môn khác nhau như bóng đá, bóng bầu dục, bóng rổ, bóng chuyền, múa cột, hoạt náo,…Khuôn viên Colchester của Essex cũng là một trong những sân gôn đĩa lâu đời nhất tại Vương quốc Anh, là nơi đã diễn ra nhiều giải vô địch quốc tế.