Quốc gia: United States
Ngành học thế mạnh:
- Health Sciences
- International Business
- Nursing
- Medicine
Địa chỉ: Columbia, bang South Carolina
Học phí:
Bậc học: Master’s degree
Học bổng: Lên đến $22,246/năm - khoảng 556 triệu VNĐ
Xếp hạng: # 601-610 (QS World University Rankings 2025)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
University of South Carolina được thành lập năm 1801, tọa lạc tại Columbia (thành phố đại học tốt thứ 3 tại Mỹ), bang Nam Carolina, Hoa Kỳ và là trường đại học công lập lâu đời nhất trên cả nước. Thế mạnh nổi bật của trường là chương trình đào tạo ngành International Business (Kinh doanh quốc tế) với 25 năm liên tục đứng TOP 1 (theo U.S. News & World Report)
Ngoài ra, trường còn giành thứ hạng cao trong bảng xếp hạng các trường Đại học với:
- #1 môi trường tốt nhất để trải nghiệm dành cho sinh viên năm nhất
- #64 trong số các trường Đại học công lập chất lượng nhất nước Mỹ (U.S. News & World Report 2024)
- #124 trong số các trường Đại học tốt nhất toàn nước Mỹ (U.S. News & World Report 2024)
- #11 cộng đồng học tập chất lượng
Trường hiện đang đào tạo hơn 350 ngành nghề, từ Đại học, sau Đại học các chương trình chuyên nghiệp; thu hút hơn 50,000 sinh viên đến học tập. Các ngành học thế mạnh như: International Business (#1), International MBA (#1), Nursing (#31), Engineering (#93),… Carnegie Foundation đã công nhận Đại học South Caroline là trường thuộc top R1 – top các trường có hoạt động nghiên cứu rất cao.
Sinh viên của trường có rất nhiều cơ hội thực tập và làm việc chính thức trong các tập đoàn lớn như Siemens, Boeing, Samsung, IBM,… bởi trường luôn duy trì mối quan hệ chặt chẽ với các tập đoàn này. Đặc biệt, ghi danh vào USC, bạn sẽ trở thành thành viên trong mạng lưới cựu sinh viên lên tới 300,000 người, nhiều người đang nắm giữ những vị trí quan trọng tại các công ty tên tuổi như Amazon, Bosch, Bank of America, IBM, Google, Palmetto Health và Disney.
Học phí | |||
Đại học | Từ $35,972/năm – tương đương 909 triệu VND | ||
Sau Đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) | Từ $22,320/năm – tương đương 600 triệu VND | ||
Học bổng | |||
Lên đến $22,246/năm – khoảng 556 triệu VNĐ |
Đại học | – Tốt nghiệp THPT – Có một trong những chứng chỉ tiếng Anh với điểm tối thiểu như sau: TOEFL iBT 77; TOEFL pBT 550; IELTS 6.5; Duolingo 115; PTE 53; SAT 560 (Evidence-Based Reading Writing Subscore); ACT 22 (English Subscore) | ||
Sau Đại học | – Tốt nghiệp Đại học tại Việt Nam – Có một trong những chứng chỉ tiếng Anh với điểm tối thiểu như sau: TOEFL iBT 80; Duolingo 120; IELTS 6.5; PTE Academic 53 |
Master’s degree | |
Arts and Humanities | Art History |
Composition: Music | |
Conducting: Music | |
Creative Writing | |
Dance Studies | |
English | |
Foreign Language | |
History | |
Jazz Studies: Music | |
Language and Literacy | |
Languages, Literatures and Cultures | |
Linguistics | |
Media Arts | |
Music History: Music | |
Music Performance | |
Music Theory | |
Opera Theatre: Music | |
Philosophy | |
Piano Pedagogy: Music | |
Public History | |
Studio Art | |
Theatre | |
Violin/Viola Pedagogy: Music | |
Engineering and Technology | Aerospace Engineering |
Biomedical Engineering | |
Chemical Engineering | |
Civil Engineering | |
Computer Engineering | |
Computer Science | |
Electrical Engineering | |
Engineering Management | |
Health Information Technology | |
Information Technology | |
Mechanical Engineering | |
Nuclear Engineering | |
Pharmacy and Health Information Technology | |
Technology Innovation and Entrepreneurial Engineering | |
Life Sciences and Medicine | Adult Gerontology Acute Care Nurse Practitioner: Nursing |
Biomedical Sciences | |
Counseling and Rehabilitation | |
Environmental Health Sciences | |
Epidemiology | |
Exercise Science | |
Family Nurse Practitioner: Nursing | |
Genetic Counseling | |
Health Promotion, Education, and Behavior | |
Healthcare Leadership: Nursing | |
Master’s Entry to Practice Nursing: Nursing | |
Nursing Education | |
Nursing Informatics: Nursing | |
Physical Activity and Public Health | |
Physician Assistant Studies | |
Psychiatric Mental Health Nurse Practitioner: Nursing | |
Speech-Language Pathology | |
Natural Sciences | Biological Sciences |
Biostatistics | |
Geography | |
Geological Sciences | |
Marine Science | |
Mathematics | |
Physics | |
Statistics | |
Social Sciences and Management | Accountancy and Law |
Accountancy | |
Adapted Physical Education | |
Advanced Athletic Training | |
Anthropology | |
Applied Behavior Analysis | |
Art Education | |
Athletic Training | |
Business Administration and Law | |
Business Administration and Sport and Entertainment Management | |
Business Administration | |
Business Analytics | |
Coaching Education | |
Criminology and Criminal Justice and Law | |
Criminology and Criminal Justice | |
Data and Communication | |
Earth and Environmental Resources Management and Law | |
Earth and Environmental Resources Management | |
Economics and Law | |
Economics | |
Education Administration | |
Educational Psychology and Research | |
Elementary Education | |
English and Library and Information | |
Environmental Law and Policy and Law with Vermont School of Law | |
Executive International Master of Business Administration | |
Health Services Policy and Management and Law | |
Health Services Policy and Management and Public Administration | |
Health Services Policy and Management | |
Health Systems Law | |
Higher Education and Student Affairs | |
Human Resources and Law | |
Human Resources | |
Information Security and Cyber Leadership | |
International Business and Law | |
International Business | |
International Hospitality and Tourism Management | |
International Studies | |
Journalism and Mass Communications and Law | |
Journalism and Mass Communications | |
Learning Design and Technologies | |
Library and Information Science | |
Music Education | |
Pharmacy and Business Administration | |
Physical Education | |
Public Administration and Law | |
Public Administration and Social Work | |
Public Administration | |
Public History and Library and Information Science | |
Retail Innovation | |
Secondary Education | |
Social Work and Law | |
Social Work and Public Health in Health Promotion, Education, and Behavior | |
Social Work and Public Health in Health Service Policy and Management | |
Social Work | |
Sociology | |
Special Education | |
Sport and Entertainment Management | |
Teaching | |
Theatre Education |
Hiện tại, trường có 7 cơ sở trên toàn tiểu bang, trong đó cơ sở chính ở thành phố Columbia có diện tích hơn 359 mẫu Anh (145 ha). Được đánh giá là một trong những khuôn viên trường Đại học đẹp bậc nhất nước Mỹ, khuôn viên của Đại học South Caroline đem đến nhiều trải nghiệm tiện lợi và thú vị dành cho sinh viên.
Trường cung cấp 25 ký túc xá, với hơn 6.200 đơn vị nhà ở. Các phòng ký túc xá đầy đủ tiện nghi với điều hòa, truyền hình cáp, điện thoại, máy tính kết nối Internet,… Ngoài ra, Đại học South Caroline sẽ là điểm đến yêu thích của các sinh viên yêu thể thao, bởi Trung tâm thể thao Strom Thurmond luôn sẵn sàng chào đón với hệ thống hồ bơi trong nhà và ngoài trời, mô hình leo núi, đường chạy trong nhà, sân bóng rổ và tất cả các thiết bị tập luyện khác.
Russell House là khu sinh hoạt chung có hệ thống nhà hàng, khu vui chơi giải trí, văn phòng tổ chức cho sinh viên, dịch vụ gửi nhận thư,… và các dịch vụ quan trọng khác ngay trong khuôn viên trường. Thư viện của Đại học South Carolina cũng được đầu tư mạnh khi có đến 7 thư viện dành cho các lĩnh vực khác nhau, với hàng trăm đề tài nghiên cứu, hàng nghìn đầu sách và đầy đủ thiết bị nghe nhìn phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.