Quốc gia: United States
Ngành học thế mạnh:
- Agriculture
- Nursing
- Engineering
- Business
Địa chỉ: Auburn, bang Alabama
Học phí:
Bậc học: Doctor's degree
Học bổng: $2,000 hoặc $5,000/năm cho 4 năm
Xếp hạng: #801-850 (QS World University Rankings 2024)
Loại học bổng: Merit-based
Thông tin chung
Thành lập năm 1856, Auburn University là trường đại học công lập nằm tại thành phố Auburn, bang Alabama, Mỹ. Trường hiện nay đang là ngôi nhà chung của hơn 33,000 sinh viên và được đánh giá là trường Đại học tốt nhất bang Alabama, đồng thời nằm trong TOP 100 trường Đại học xuất sắc nhất nước Mỹ. Với vị trí lý tưởng tại thành phố Auburn – được Forbes đánh giá là một trong những thành phố tốt nhất cho kinh doanh và phát triển nghề nghiệp – sinh viên sẽ tiếp cận được với nhiều cơ hội thực tập cũng như làm việc sau tốt nghiệp tại các doanh nghiệp lớn của địa phương.
Trường đào tạo hơn 150 chuyên ngành bao gồm cả Đại học và sau Đại học thông qua 12 trường thành viên, với các chương trình hàng đầu về kỹ thuật, kinh doanh, quản lý chuỗi cung ứng, nghề cá/nuôi trồng thủy sản,… Chương trình giảng dạy của Auburn được chuẩn hóa đạt chất lượng quốc tế, với đội ngũ giảng viên với các cấp bậc, học vị cao, chuyên môn tốt, nhiệt huyết và thân thiện. Sĩ số lớp chỉ ở khoảng 18 sinh viên/1 giáo viên giúp sinh viên có nhiều cơ hội được hướng dẫn và hỗ trợ hơn.
Đặc biệt, Auburn University có các chương trình và dịch vụ hỗ trợ hiệu quả dành cho du học sinh như hỗ trợ giấy tờ và thủ tục nhập cảnh vào Hoa Kỳ, hỗ trợ đăng ký các loại bảo hiểm, mở các khóa học ngôn ngữ như tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, tiếng Tây Ban Nha,…
Môi trường ở Auburn University vô cùng thân thiện, tích cực và dễ dàng để hòa nhập cũng như học tập tại đây. Trường hiện có hơn 500 tổ chức, câu lạc bộ, đội thể thao, ban nhạc,… giúp sinh viên phát triển toàn diện các kỹ năng cũng như sở thích. Theo Princeton Review, sinh viên của trường thuộc top 10 cộng đồng sinh viên hạnh phúc nhất nước Mỹ.
Học phí | |||
Bachelor’s degree | $34,922/năm – tương đương 892 triệu VND | ||
Master’s degree & Doctor’s degree | $34,922/năm – tương đương 892 triệu VND | ||
Học bổng | |||
– Competitive merit scholarship: Lên đến $17,000/năm, được renew mỗi năm nếu sinh viên đáp ứng các điều kiện nhất định – Select need-based scholarship: $2,000 hoặc $5,000/năm cho 4 năm … |
Bậc Đại học | – Nộp Đơn xin nhập học, bảng điểm cấp 3 bản gốc, giấy tờ chứng minh tài chính và phí ghi danh – Điểm ACT và/hoặc SAT theo yêu cầu – Một trong những chứng chỉ tiếng Anh với điểm số tối thiểu: TOEFL iBT 79, TOEFL (cBT) 213, TOEFL (pBT) 550, PET 53, IELTS 6.5 | ||
Bậc Sau Đại học | – Điểm GRE hoặc GMAT theo yêu cầu – Một trong những chứng chỉ tiếng Anh với số điểm tối thiểu: TOEFL (pBT) 550, TOEFL (cBT) 213, TOEFL (iBT) 79, IELTS 6.5 |
Doctor’s degree | |
Arts and Humanities | Consumer and Design Sciences |
History | |
Human Development and Family Science | |
Engineering and Technology | Aerospace Engineering |
Biosystems Engineering | |
Chemical Engineering | |
Civil Engineering | |
Computer Science and Software Engineering | |
Electrical Engineering | |
Industrial and Systems Engineering | |
Materials Engineering | |
Mechanical Engineering | |
Polymer and Fiber Engineering | |
Life Sciences and Medicine | Agricultural Economics |
Audiology | |
Biomedical Sciences | |
Counseling Psychology | |
Educational Psychology | |
Food Science | |
Horticulture | |
Kinesiology | |
Nursing: Doctor of Nursing Practice | |
Nursing: Doctor of Philosophy | |
Nutrition | |
Pharmaceutical Sciences | |
Poultry Science | |
Psychological Sciences | |
Veterinary Medicine | |
Natural Sciences | Animal Sciences |
Biological Sciences | |
Chemistry | |
Crop, Soil and Environmental Sciences | |
Earth System Science | |
Entomology | |
Fisheries, Aquaculture, and Aquatic Sciences | |
Forestry | |
Mathematics | |
Physics | |
Plant Pathology | |
Wildlife Sciences | |
Social Sciences and Management | Administration of Elementary and Secondary Education |
Administration of Higher Education | |
Administration of Supervision and Curriculum | |
Adult Education | |
Building Construction | |
Business | |
Business Analytics and Information Systems | |
Career and Technical Education | |
Counselor Education | |
Curriculum and Teaching | |
Early Childhood Education | |
Economics, Applied | |
Educational Foundations, Leadership and Technology | |
Elementary Education | |
English Language Arts Education | |
Finance | |
Hospitality Management | |
Mathematics Education | |
Music Education: Instrumental | |
Music Education Vocal | |
Political Science | |
Reading Education | |
Rehabilitation and Special Education | |
Science Education: General Science | |
Science Education: Biology | |
Science Education: Chemistry | |
Science Education: Physics | |
Social Science Education: General Social Science | |
Social Science Education: History | |
Special Education, Rehabilitation, and Counseling |
- Trường cung cấp chỗ ở tại năm khu nhà ở với 32 ký túc xá đảm bảo an ninh, an toàn tối đa.
- Recreation and Wellness Center của trường được Forbes đánh giá chất lượng TOP 1, với các trang thiết bị và nguồn lực dành riêng cho các hoạt động giải trí và thể chất, bao gồm huấn luyện viên cá nhân, dịch vụ dinh dưỡng và trung tâm sức khỏe. Nổi bật là đường chạy xoắn ốc dài 1/3 dặm, hai tháp leo núi cao 50 foot, máy mô phỏng chơi golf PGA, thiết bị tim mạch, sân trong nhà đa năng, cửa hàng xe đạp, trung tâm cho thuê thiết bị,…
- Hệ thông công nghệ thông tin hiện đại với máy tính đời mới nhất, wifi phủ sóng toàn trường, tích hợp công nghệ vào các hoạt động học tập và sinh hoạt của sinh viên như đăng ký lớp học, xem tài liệu và điểm khóa học, thanh toán hóa đơn, mua vé thể thao,…